A. từ 20 Hz đến 16000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. lớn hơn 16 Hz.
D. nhỏ hơn 20000 Hz.
A. 5 rad/s.
B. 2,5π rad/s.
C. 10π rad/s.
D. 0,2 rad/s.
A. 1 MHz.
B. 100 MHz.
C. 0,1 MHz.
D. 10 MHz.
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra suất điện động.
C. tránh dòng điện Phucô.
D. tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
A. 13.
B. 14.
C. 12.
D. 15.
A. cùng pha.
B. lệch pha π/2.
C. lệch pha π/3.
D. ngược pha.
A. 10 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 5π rad/s.
A. 220 V.
B. \(220\sqrt 2 \) V.
C. 440 V.
D. \(110\sqrt 2 \) V.
A. ánh sáng giao thoa với nhau.
B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng.
D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím.
A. 0.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. π.
A. 0 dB đến 130 dB.
B. 1,3 dB đến 120 dB.
C. 1 dB đến 130 dB.
D. 1 dB đến 120 dB.
A. 4 cm.
B. \(4\sqrt 2 \) cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
A. 140 W.
B. 100 W.
C. 48 W.
D. \(100\sqrt 2 \) W.
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
A. pha dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kỳ dao động.
A. \(4\sqrt 3 \) mm.
B. 8 mm.
C. \(4\sqrt 2 \) mm.
D. 4 mm.
A. 0,45 mm.
B. 1,8 mm.
C. 0,225 mm.
D. 0,9 mm.
A. 0,85 μm.
B. 0,36 μm.
C. 0,48 μm.
D. 0,72 μm.
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ có một màu.
B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ bị lệch mà không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. ánh sáng có một màu nào đó là ánh sáng đơn sắc.
D. trong chân không, các ánh sáng đơn sắc có vận tốc bằng nhau và bằng c.
A. 50 Hz.
B. 25 Hz.
C. 100 Hz.
D. \(50\sqrt 2 \) Hz.
A. 0.
B. π.
C. 0,25π.
D. –0,25π.
A. 0,6 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,375 μm.
A. 0,6 mJ.
B. 800 nJ.
C. 1,2 mJ.
D. 0,8 mJ.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. 0,5 s.
B. 0,25 s.
C. 0,125 s.
D. 4 s.
A. 73 mJ.
B. 119,8 mJ.
C. 59,9 mJ.
D. 36,5 mJ.
A. 2 nC.
B. 0,5 nC.
C. 4 nC.
D. 2 μC.
A. λ.
B. 2λ.
C. 0,5λ.
D. 0,25λ.
A. \(u = 4\sqrt 2 \cos \left( {{{10}^6}t - \frac{\pi }{3}} \right)\,V\)
B. \(u = 4\cos \left( {{{10}^6}t - \frac{\pi }{3}} \right)V\)
C. \(u = 4\sqrt 2 \cos \left( {{{10}^6}t + \frac{\pi }{3}} \right)V\)
D. \(u = 4\cos \left( {{{10}^6}t + \frac{\pi }{3}} \right)V.\)
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
A. 1,5 μm.
B. 1,8 μm.
C. 2,1 μm.
D. 1,2 μm.
A. \(2\sqrt 2 \) cm.
B. \(2\sqrt 3 \) cm.
C. \(\sqrt 3 \) cm.
D. 2 cm.
A. 0.
B. 75 Ω
C. 150 Ω.
D. 133,3 Ω.
A. 7,65.105 J.
B. 3,06.105 J.
C. 3,06.104 J.
D. 7,65.104 J.
A. \( - \pi f{\rm{a}}\)
B. \( - \pi f{\rm{a}}\sqrt 3 \)
C. \(\pi f{\rm{a}}\sqrt 3 \)
D. \(\pi f{\rm{a}}\)
A. 250 V.
B. \(250\sqrt 2 \) V.
C. 350 V.
D. \(350\sqrt 2 \) V.
A. 1/2π H.
B. 1/π H.
C. 2,5/π H.
D. 2/π H.
A. R2 = 60Ω và mắc song song với R1.
B. R2 = 60Ω và mắc nối tiếp với R1.
C. R2 = 160Ω và mắc song song với R1.
D. R2 = 160Ω và mắc nối tiếp với R1.
A. \({u_N} = \sqrt 3 \,cm.\)
B. \({u_N} = - \sqrt 3 \,cm.\)
C. \({u_N} = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\,cm.\)
D. \({u_N} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\,cm.\)
A. 1,5 s.
B. 2 s.
C. 2,5 s.
D. 4 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK