A. một lần.
B. ba lần.
C. bốn lần.
D. hai lần.
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.
B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
A. \(\sqrt {{{\rm{x}}^2} + \frac{{{{\rm{v}}^2}}}{{{\omega ^2}}}} \)
B. \(\sqrt {{{\rm{x}}^2} + \frac{{{{\rm{v}}^2}}}{{{\omega ^4}}}} \)
C. \(\sqrt {{{\rm{x}}^{}} + \frac{{{{\rm{v}}^2}}}{{{\omega ^2}}}} \)
D. \(\sqrt {{{\rm{x}}^2} + \frac{{{{\rm{v}}^4}}}{{{\omega ^2}}}} \)
A. 25r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 36r0.
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
A. \(\frac{{4\pi {{\rm{Q}}_0}}}{{{{\rm{I}}_0}}}\)
B. \(\frac{{\pi {{\rm{Q}}_0}}}{{2{{\rm{I}}_0}}}\)
C. \(\frac{{2\pi {{\rm{Q}}_0}}}{{{{\rm{I}}_0}}}\)
D. \(\frac{{3\pi {{\rm{Q}}_0}}}{{{{\rm{I}}_0}}}\)
A. \(\frac{{c\lambda }}{h}\)
B. hλ
C. \(\frac{{h\lambda }}{c}\)
D. \(\frac{{hc}}{\lambda }\)
A. rt < rℓ < rđ.
B. rℓ = rt = rđ.
C. rđ < rℓ < rt.
D. rt < rđ < rℓ.
A. 0,7μm.0,7μm.
B. 0,9μm.0,9μm.
C. 0,36μm.0,36μm.
D. 0,63μm.0,63μm.
A. 100πcos(100πt – \(\frac{\pi }{2}\) ) V.
B. 100πcos(100πt) V.
C. 200πcos(100πt –\(\frac{\pi }{2}\)) V.
D. 200πcos(100πt) V.
A. \(\lambda = vT = \frac{v}{f}\)
B. \(\lambda = \frac{v}{f} = \frac{v}{T}\)
C. \(\lambda = vT = v.f\)
D. \(\lambda = v.f = \frac{v}{T}\)
A. 0,45μm.0,45μm.
B. 0,60μm.0,60μm.
C. 0,68μm.0,68μm.
D. 0,58μm.0,58μm.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần.
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
A. 3 Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 4 Ω.
A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
A. 0,25 m/s.
B. 0,8 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,5 m/s.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. 5 prôtôn và 6 nơtron.
B. 7 prôtôn và 7 nơtron.
C. 6 prôtôn và 7 nơtron.
D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
A. bằng động năng của hạt nhân con.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng không.
D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
A. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L)}^2}} }}\)
B. \(\frac{{\omega {\rm{L}}}}{{\rm{R}}}\)
C. \(\frac{{\omega L}}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L)}^2}} }}\)
D. \(\frac{R}{{\omega L}}\)
A. 6000 m.
B. 600 m.
C. 60 m.
D. 6 m.
A. 0,65 μm.
B. 0,76 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,4 μm.
A. 2805,0 kg.
B. 935,0 kg.
C. 467,5 kg.
D. 1401,9 kg.
A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc \(\frac{{2\pi }}{3}\) rad.
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc \(\frac{\pi }{2}\) rad.
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc \(\frac{{2\pi }}{3}\) rad.
D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc \(\frac{\pi }{2}\) rad.
A. 0,09 s
B. 0,01 s.
C. 0,02 s.
D. 0,05 s.
A. 161,52 rad/s.
B. 172,3 rad/s.
C. 156,1 rad/s.
D. 149,37 rad/s.
A. 12,4 Ω.
B. 60,8 Ω.
C. 45,6 Ω
D. 15,2 Ω.
A. 3,3W.
B. 2,7W.
C. 2,3W.
D. 1,7W.
A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất,....
B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.
C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ.
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. 1,42 cm.
B. 2,14 cm.
C. 2,07 cm.
D. 1,03 cm.
A. động năng của vật đạt giá trị cực đại.
B. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.
C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.
D. động năng bằng thế năng của vật nặng.
A. 3,60 W.
B. 0,36 W.
C. 0,72 W.
D. 7,20 W.
A. \(1,{958.10^{19}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} kg.\)
B. \(0,{9725.10^{19}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} kg.\)
C. \(3,{89.10^{19}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} kg.\)
D. \(1,{945.10^{19}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} kg.\)
A. 1,57 A.
B. 0,157 A.
C. 0,0157 A.
D. 15,7 A.
A. 16π cm/s.
B. \( - 8\sqrt 3 \pi cm/s.\)
C. \(80\sqrt 3 \pi mm/s.\)
D. -8π cm/s.
A. \(\left( {20\sqrt 2 - 10} \right)\) cm
B. \(\frac{{50}}{{\sqrt 3 }}cm\)
C. \(\left( {30\sqrt 3 - 10} \right)\) cm
D. 30 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK