A. 0,300 μm
B. 0,295 μm.
C. 0,375 μm
D. 0,250 μm
A. nguồn phát âm tần.
B. dao mổ trong y học.
C. truyền thông tin
D. đầu đọc đĩa CD
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.
B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. .
D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn
A.
B.
C.
D.
A. 25r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 36r0.
A. 0,7μm.0,7μm
B. 0,9μm.0,9μm.
C. 0,36μm.0,36μm.
D. 0,63μm.0,63μm
A. 0,1 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
A. độ đơn sắc cao.
B. độ định hướng cao.
C. cường độ lớn
D. công suất lớn
A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó.
B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.
C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1.
D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2.
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm
A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
B. không chuyển lên trạng thái nào cả
C. chuyển thẳng từ K lên N.
D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang – phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
A. tán xạ.
B. quang điện.
C. giao thoa.
D. phát quang
A. là hạt mang điện tích dương.
B. còn gọi là prôtôn.
C. luôn có vận tốc bằng 3.108 m/s
D. luôn chuyển động
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phototon
B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động
C. ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.4
B.
C.
D.
A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ.
B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ.
C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra
D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào
A.
B.
C.
C.
A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau
C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ
A. tăng 8 lần
B. tăng 27 lần
C. giảm 27 lần
D. giảm 8 lần
A.
B.
C.
D.
A. 3,125.1016 photon/s
B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
A. 0,40 μm
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,55 μm
A.
B.
C.
D.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn
D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên
A. 10,2 eV.
B. ‒10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV
A. Trạng thái L
B. Trạng thái M.
C. Trạng thái N
D. Trạng thái O
A. 481,5 triệu năm.
B. 481,5 nghìn năm.
C. 160,5 nghìn năm.
D. 160,5 triệu năm.
D. 160,5 triệu năm.
A.70,71 pm.
B. 117,86 pm.
C. 95 pm.
D. 99 pm
A.
B.
C.
D.
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng
C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt
A. Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c = 3.108 m/s.
C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf
cA. 0,2 μm
B. 0,3 μm
C. 0,4 μm
D. 0,6 μm
A. 0,140 eV.
B. 0,322 eV.
C. 0,966 eV.
D. 1,546 eV.
A. bức xạ có nhiệt độ lớn.
B. bức xạ có cường độ lớn.
C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.
D. bức xạ có bước sóng thích hợp
A. Màn hình tivi sáng.
B. Đèn ống sáng.
C. Đom đóm nhấp nháy
D. Than đang cháy hồng
A. 2,732.105 m/s.
B. 5,465.105 m/s.
C. 8,198.105 m/s.
D. 10,928.105 m/s
A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm.
B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm.
C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra.
D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa.
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
A. 0,86.1026 Hz.
B. 0,32.1026 Hz.
C. 0,42.1026 Hz.
D. 0,72.1026 Hz.
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phát quang của chất rắn.
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
A. 3,2 eV
B. -4,1 eV
C. -3,4eV
D. -5,6 eV
A. quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng Q
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 μm
B. 0,3 μm
C. 0,4 μm
D. 0,6 μm
A.
B.
C.
D.
A. tần số
B. bước sóng.
C. tốc độ.
D. năng lượng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. hóa năng thành điện năng
B. năng lượng điện từ thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. nhiệt năng thành điện năng
A. 27/8
B. 32/5
C. 32/27
D. 32/3
A. K
B. N
C. M
D. L
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau
A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Sử dụng buồng cộng hưởng.
D. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng
A. 1:4
B. 1:2
C. 1:5
D. 1:3
A. Phát quang của chất rắn
B. Quang điện trong
C. Quang điện ngoài
D. Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng
A. 3,28.105m/s
B. 4,67.105m/s
C. 5,45.105m/s
D. 6,33.105m/s
A. 0,1MeV
B. 0,15MeV
C. 0,2MeV
D. 0,25MeV
A. 1,16eV
B. 1,94eV
C. 2,38eV
D. 2,72eV
A. 75,5.10-12m
B. 82,8.10-12m
C. 75,5.10-10m
D. 82,8.10-10m
A. 3,2.1018
B. 3,2.1017
C. 2,4.1018
D. 2,4.1017
A. 2,76 μm.
B. 0,276 μm.
C. 2,67 μm.
D. 0,267 μm
A. 2,18.106m/s
B. 2,18.106m/s
C. 2,18.105m/s
D. 2,18.107m/s
A. 5,26 s
B. 2,56 s
C. 6,25 s
D. 2,65 s
A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.
B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.
C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.
D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
A. 3,2eV
B. 2,48eV
C. 4,97eV
D. 1,6eV
A. 1,77.10-19 J
B. 1,99.10-19 J
C. 3,98.10-19 J
D. 2,65.10-19 J
A. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
B. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không
A. f2 và f3
B. f1 và f4
C. f3 và f4
D. f1 và f2
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
A. prôtôn.
B. nơtron.
C. êlectron.
D. phôtôn.
A. 350 nm.
B. 340 nm.
C. 320 nm.
D. 310 nm
A. 98r0.
B. 87r0.
C. 50r0
D. 65r0
A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
A. quang điện trong.
B. quang - phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. huỳnh quang
A. 0,30μ m.
B. 0,65 μ m.
C. 0,15 μm
D. 0,55 μ m
A. 10 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 4 bức xạ.
D. 15 bức xạ
A. màu đỏ
B. màu tím
C. màu vàng
D. màu lục
A.
B.
C.
D.
A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.
C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ
A.
B.0,042
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. O
B. P
C. M
D. N
A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn
B. Hạt electron là hạt có khối lượng
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 489 nm
D. 485 nm
A. 12
B. 16
C. 25
D. 9
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,6
A. là ion dương.
B. vẫn là ion âm.
C. trung hòa về điện.
D. có điện tích không xác định được
A. 2,48eV
B. 4,48eV
C. 3,48eV
D. 1,48eV
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. phát xạ cảm ứng
D. quang phát quang.
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
A. Natri và Kali.
B. Canxi và Natrix
C. Canxi và Xesi
D. Kali và Xesi.
A.
B.
C.
D.
A. O
B. L
C. M
D. N
A. Chỉ có màu lam
B. Chỉ có màu tím
C. Cả hai đều không
D. Cả màu tím và màu lam
A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.
B. không hấp thụ được photon nào.
C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV).
D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV)
A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
C. Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại
A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn
B. Hạt electron là hạt có khối lượng
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
A. Tia
B. Tia laze
C. Tia hồng ngoại
D. Tia
A.
B.
C.
D.
A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.
D. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng
A.
B.
C.
D.
A. kim loại
B. chất điện môi
C. chất bán dẫn
D. chất điện phân
A.
B.
C.
D.
A. Hồ quang điện
B. Đèn dây tóc nóng sáng
C. Đèn ống dung trong gia đình
D. Tia lửa điện
A.
B.
C.
D.
A. phát quang của chất rắn
B. tán sắc ánh sáng
C. quang điện ngoài
D. quang điện trong
A. 1,12 eV
B. 0,30 eVx
C. 0,66eV
D. 0,22 eV
A. điện - phát quang
B. hóa - phát quang
C. nhiệt - phát quang
D. quang - phát quang
A.
B.
C.
D.
A. tia tử ngoại, tia tia X, tia hồng ngoại
B. tia tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. tia X, tia tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. tia tia tử ngoại, tia X, tia hồng
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
A.
B.
C.
D.
A. 0,060 lít/s.
B. 0,048 lít/s.
C. 0,040 lít/s.
D. 0,036 lít/s
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm
A. 3,12.1013 kg
B. 0,78.1013 kg.
C. 4,68.1013 kg.
D. 1,56.1013 kg.
A. 0,83 cm.
B. 0,37 cm.
C. 1,53 cm.
D. 0,109 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 0,36 μm.
B. 0,33 μm.
C. 0,9 μm.
D. 0,7 μm
A. quỹ đạo dừng M.
B. quỹ đạo dừng K.
C. quỹ đạo dừng N.
D. quỹ đạo dừng L
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
A. 350 nm.
B. 340 nm.
C. 320 nm.
D. 310 nm
A. 1,9 eV.
B. 1,2 eV.
C. 2,4 eV.
D. 1,5 eV.
A.
B.
C.
D.
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
A. 4,97.10‒18 J.
B. 4,97.10‒20 J.
C. 4,97.10‒17 J.
D. 4,97.10‒19 J
A. cảm ứng điện từ
B. quang điện trong.
C. phát xạ nhiệt électron.
D. quang - phát quang.
A. 2,65 MeV
B. 1,66 eV
C. 2,65 MeV
D. 1,66 MeV
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
A. 6,625.10‒18 J
B. 6,625.10‒17 J.
C. 6,625.10‒20 J.
D. 6,625.10‒19 J.
A. kim loại đồng.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại bạc
A.
B.
C.
D.
A. 0,33.1019.
B. 3,02.1020.
C. 3,02.1019.
D. 3,24.1019
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s
A. 4,83.1017 Hz.
B. 4,83.1021 Hz.
C. 4,83.1018 Hz.
D. 4,83.1019 Hz.
A. 0,654.10‒5 m.
B. 0,654.10‒6 m.
C. 0,654.10‒4 m.
D. 0,654.10‒7 m
A. hồ quang điện.
B. lò vi sóng.
C. màn hình máy vô tuyến.
D. lò sưởi điện
A. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang phát quang.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
A. sóng vô tuyến
B. tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy.
D. hồng ngoại
A. 4.
B. 8.
C. 3.
D. 6
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.
B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.
C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng
A. chùm I và chùm II.
B. chùm I và chùm III.
C. chùm II và chùm III.
D. chỉ chùm I
A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.
B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.
C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống
D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn.
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ
A. kim loại bạc
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại đồng
A.
B.
C.
D.
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
A. 534,5 nm.
B. 95,7 nm.
C. 102,7 nm.
D. 309,1 nm.
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 14,6 MeV.
B. 10,2 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 20,4 MeV
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
A. cảm ứng điện từ.
B. quang điện trong.
C. phát xạ nhiệt êlectron.
D. quang - phát quang
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK