A. 3mm
B. -3mm
C. \( - 3\sqrt 3 mm\)
D. \( - \sqrt 3 mm\)
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
C. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
D. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”.
A. 0,1T
B. 0,4T
C. 0,05T
D. 0,2T
A. 0(V)
B. \(\frac{{S\sqrt 3 }}{2}\left( V \right)\)
C. \(\frac{S}{2}\left( V \right)\)
D. S (V)
A. 6,0cm
B. 5,0cm
C. 7,5cm
D. 5,5cm
A. 185V
B. 132V
C. 311V
D. 220V
A. 750 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 480 vòng/ phút
D. 3000 vòng/ phút
A. \({i^2} = LC(U_0^2 - {u^2})\)
B. \({i^2} = \frac{C}{L}(U_0^2 - {u^2})\)
C. \({i^2} = \frac{L}{C}(U_0^2 - {u^2})\)
D. \({i^2} = \sqrt {LC} (U_0^2 - {u^2})\)
A. Chỉ có màu lam.
B. Cả hai đều không
C. Cả màu tím và màu lam.
D. Chỉ có màu tím.
A. B âm, C dương, D âm.
B. B dương, C âm, D dương.
C. B âm, C dương, D dương.
D. B âm, C âm, D dương.
A. \(i = \frac{{{u_C}}}{{{Z_C}}}\)
B. \(i = \frac{{{u_R}}}{R}\)
C. \(i = \frac{u}{Z}\)
D. \(i = \frac{{{u_L}}}{{{Z_L}}}\)
A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D. Nhiệt độ của vật khi phát quang.
A. \({q_1} = 4\mu C;{q_2} = - 7\mu C\)
B. \({q_1} = 2,3\mu C;{q_2} = - 5,3\mu C\)
C. \({q_1} = - 1,34\mu C;{q_2} = - 4,66\mu C\)
D. \({q_1} = 1,41\mu C;{q_2} = - 4,41\mu C\)
A. 25/81
B. 2/3
C. 4/9
D. 5/9
A. \(g = 9,648 \pm 0,031m/{s^2}\)
B. \(g = 9,544 \pm 0,035m/{s^2}\)
C. \(g = 9,648 \pm 0,003m/{s^2}\)
D. \(g = 9,544 \pm 0,003m/{s^2}\)
A. \(\frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega L}}\)
B. \(\frac{U}{{\omega L}}\)
C. \(U\omega L\)
D. \(U\sqrt 2 \omega L\)
A. gương phẳng.
B. gương cầu
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. thấu kính.
A. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
B. \({A_1} + {A_2}\)
C. \({({A_1} - {A_2})^2}\)
D. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
A. 0,83cm
B. 1,53cm
C. 0,37cm
D. 0,109cm
A. 2/3
B. 9/4
C. 4/9
D. 3/2
A. \(\frac{{a + b({n^2} - 1)}}{{{n^2}}}\)
B. \(\frac{{a + b({n^2} + 1)}}{{{n^2}}}\)
C. \(\frac{{b + a({n^2} + 1)}}{{{n^2}}}\)
D. \(\frac{{b + a({n^2} - 1)}}{{{n^2}}}\)
A. 0,75mm
B. 5,06mm
C. 7,5mm
D. 5,6mm
A. động năng bằng thế năng của vật nặng.
B. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.
C. động năng của vật đạt giá trị cực đại.
D. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 15 phút
D. 10 phút
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn ghen, tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn ghen.
D. tia Rơn ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A. 4N2
B. 2N2
C. 5N2
D. 3N2
A. \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\)
B. \(\frac{{{{2.10}^{ - 3}}}}{{3\pi }}F\)
C. \(\frac{{{{3.10}^{ - 3}}}}{{8\pi }}F\)
D. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }F\)
A. trong chất lỏng và chất khí.
B. trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
C. trong chất rắn và trong chất khí.
D. trong bề mặt chất lỏng và trên bề mặt chất rắn.
A. \(\frac{4}{\pi }\mu C\)
B. \(\frac{5}{\pi }\mu C\)
C. \(\frac{3}{\pi }\mu C\)
D. \(\frac{{10}}{\pi }\mu C\)
A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S.
B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.
C. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S.
D. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK