A. \(3\sqrt 6 \,A\)
B. -\(3\sqrt 6 \,A\)
C. \(3\sqrt 2 \,A\)
D. -\(3\sqrt 2 \,A\)
A. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
B. \(\frac{{\pi }}{2}\)
C. \(\frac{{\pi }}{3}\)
D. \(\frac{{\pi }}{6}\)
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
A. giảm tần số f của điện áp
B. giảm điện áp hiệu dụng U
C. giảm điện áp hiệu dụng U
D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
A. 40 kHz
B. 50 kHz
C. 100kHz
D. 80 kHz
A. 60 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 80 vòng
A. \(\Delta \varphi = \frac{{2\pi \lambda }}{d}\)
B. \(\Delta \varphi = \frac{{\pi d}}{\lambda }\)
C. \(\Delta \varphi = \frac{{\pi \lambda }}{d}\)
D. \(\Delta \varphi = \frac{{2\pi d}}{\lambda }\)
A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. tỉ lệ nghich với khối lượng m
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
A. 24000 J
B. 12500 J
C. 37500 J
D. 48000 J
A. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
B. dao động với biên độ cực đại
C. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
D. dao động với biên độ cực tiểu
A. \(25\sqrt 2 \) V
B. 25 V
C. 50 V
D. \(50\sqrt 2 \) V
A. 4 cm.
B. 7 cm.
C. 20 cm.
D. 1 cm.
A. Chu kì dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật
B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
B. \(T = \pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
A. 0,5 s
B. 1,25 s
C. 1,5 s
D. 0,75 s
A. 200 lần
B. 40 lần
C. 400 lần
D. 20 lần
A. 2π µs
B. 4π ms
C. 4π µs
D. 2π ms
A. a = ‒ωAcos(ωt + φ)
B. a = ω2Acos(ωt + φ)
C. a = ‒ω2Acos(ωt + φ)
D. a = ωAcos(ωt + φ)
A. 25 %
B. 33,33 %
C. 75 %
D. 66,66 %
A. 5.
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cả hai sóng đều có thể giao thoa
B. Cả hai sóng mang năng lượng
C. Cả hai sóng truyền được trong chân không
D. Cả hai sóng đều bị phản xạ khi gặp vật cản
A. 4,5 C
B. 0,5 C
C. 2 C
D. 4 C
A. \(80\sqrt 3 \,\Omega \)
B. \(80\Omega \)
C. \(40\sqrt 3 \,\Omega \)
D. \(60\sqrt 3 \,\Omega \)
A. sớm pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
A. f = 60np
B. \(n = \frac{{60p}}{f}\)
C. \(f = \frac{{60n}}{p}\)
D. \(n = \frac{{60f}}{p}\)
A. mức cường độ âm khác nhau
B. tần số âm khác nhau
C. âm sắc khác nhau
D. cường độ âm khác nhau
A. 0,71.
B. 1
C. 0,5.
D. 0,87.
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
A. 0,450 V/m
B. 0,225 V/m
C. 4500 V/m
D. 2250 V/m
A. 10 lần
B. 20 lần
C. 100 lần
D. 200 lần
A. R = 0,2 Ω hoặc R = 5 Ω
B. R = 0,2 Ω
C. R = 2 Ω hoặc R = 0,5 Ω
D. R = 5 Ω
A. từ 4 m đến 24 m
B. từ 6 m đến 24 m
C. từ 6 m đến 40 m
D. từ 4 m đến 40 m
A. 2,1 N
B. 1 N
C. 20 N
D. 10 N.
A. 0,152 s
B. 0,314 s
C. 0,256 s
D. 1,265 s
A. 2 cm
B. \(\sqrt 2 \) cm
C. 1 cm
D. 2\(\sqrt 2 \) cm
A. 4 cm.
B. 2,5 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
A. 61 Ω
B. 81 Ω
C. 71 Ω
D. 91 Ω
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK