A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường.
A. Tốc độ truyền tăng
B. bước sóng giảm
C. tần số tăng.
D. chu kỳ tăng
A. Quang điện trong
B. giao thoa ánh sáng
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng
A. 30 nơtrôn và 22 prôtôn.
B. 16 nơtrôn và 14 prôtôn.
C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn.
D. 30 nơtrôn và 14 prôtôn
A. uc ngược pha với uL.
B. uL trễ pha hơn uR góc π/2
C. uC trễ pha hơn uL góc π/2
D. uR trễ pha hơn uC góc π/2
A. Tỉ lệ với biên độ dao động
B. Bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. Bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Bằng động năng của vật khi có li độ cực đại.
A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)
B. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)
A. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(T = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. \(T = \sqrt {LC} \)
D. \(T = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A. π mA
B. 2π mA
C. 2 mA
D. 1 mA
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
A. \(\frac{{\Delta N}}{N} = 1 - {2^{\frac{t}{T}}}\)
B. \(\frac{{\Delta N}}{N} = {2^{ - \frac{t}{T}}} - 1\)
C. \(\frac{{\Delta N}}{N} = 1 - {2^{ - \frac{t}{T}}}\)
D. \(\frac{{\Delta N}}{N} = {2^{\frac{t}{T}}} - 1\)
A. x2 + x1 = 0
B. \(\frac{{{x_1}}}{{{A_1}}} = \frac{{{x_2}}}{{{A_2}}}\)
C. \(\frac{{{x_1}}}{{{A_1}}} = - \frac{{{x_2}}}{{{A_2}}}\)
D. x2 - x1 = 0
A. \(u_M^2 - u_N^2 = {A^2}\)
B. \(u_M^2 + u_N^2 = {A^2}\)
C. \(u_M^2 + u_N^2 = 1\)
D. \(u_M^2 - u_N^2 = 0\)
A. Tia lục lớn nhất.
B. tia đỏ lớn nhất
C. tia tím lớn nhất.
D. tất cả các tia là như nhau.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 6 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,6 mm.
D. 3 mm
A. Không đổi
B. tăng bốn lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
A. f3= f1.
B. f1= f2.
C. f1< f3.
D. f2= f3.
A. 1,75 kg.
B. 2,59 kg
C. 2,67 kg.
D. 1,69 kg.
A. 106 m/s.
B. 2.107 m/s.
C. 109 m/s.
D. 2.106 m/s.
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 3 lần.
D. 2 lần.
A. 28,3 dB
B. 25,4 dB
C. 30,0 dB
D. 32,6 dB
A. 3 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2,4 N.
A. +2dp.
B. -3 dp.
C. -2 dp.
D. +2,5 dp.
A. 100 Ω.
B. \(100\sqrt 3 \Omega \)
C. \(50\sqrt 3 \Omega \)
D. 50 Ω.
A. Tăng 64 lần.
B. giảm 27 lần.
C. giảm 64 lần.
D. tăng 27 lần.
A. 3 C
B. 4 C
C. C/2.
D. 2 C
A. \(\sqrt 3 {.10^5}V/m\)
B. \(4\sqrt 3 {.10^5}V/m\)
C. 4.105 V/m
D. 12.105 V/m
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 0 N.
D. 0,1 N
A. 120 W.
B. 240 W.
C. 144 W.
D. 72 W.
A. 3,2 g.
B. 64 g.
C. 0,32 g.
D. 0,64 g.
A. 0,2%.
B. 60%.
C. 0,8%.
D. 3%.
A. \(q = {4.10^{ - 9}}c{\rm{os}}\left( {{{10}^6}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)C\)
B. \(q = {8.10^{ - 9}}c{\rm{os}}\left( {{{10}^6}t + \frac{\pi }{2}} \right)C\)
C. \(q = {8.10^{ - 9}}c{\rm{os}}\left( {{{10}^6}t - \frac{\pi }{2}} \right)C\)
D. \(q = {4.10^{ - 9}}c{\rm{os}}\left( {{{10}^6}t - \frac{\pi }{6}} \right)C\)
A. \(U\sqrt 3 \)
B. \(\frac{{2U}}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(U\sqrt 2 \)
D. \(\frac{{2U}}{{\sqrt 2 }}\)
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 1,4m/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK