A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.
C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.
D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ.
A. Biên độ dao động thứ nhất.
B. Độ lệch pha của hai dao động.
C. Biên độ dao động thứ hai.
D. Tần số của hai dao động.
A. mắt không điều tiết.
B. mắt điều tiết cực đại.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.
D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau góc π/3 .
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau góc 0,5π.
A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
B. êlectron ngược chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.
C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.
D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
A. \(R = \left| {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right|\)
B. ω2LCR – 1 = 0.
C. ω2LC – 1 = 0.
D. ω2LC – R = 0.
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
A. 50πt.
B. 100πt.
C. 0
D. π.
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường.
B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.
C. cả hai đèn đều sáng bình thường.
D. đèn A sáng yếu hơn bình thường.
A. tần số và cường độ âm khác nhau.
B. âm sắc của mỗi người khác nhau.
C. tần số và năng lượng âm khác nhau.
D. tần số và biên độ âm khác nhau.
A. \({e_{tc}} = - \frac{1}{2}L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)
B. \({e_{tc}} = - 2L\Delta i\)
C. \({e_{tc}} = - L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)
D. \({e_{tc}} = - L\Delta i\)
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
C. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. tỉ lệ thuận với góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bé hơn góc tới.
D. luôn bé hơn góc tới.
A. độ lớn điện tích của hạt.
B. độ lớn vận tốc của hạt.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. góc hợp bởi \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow B \).
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.
B. biên độ dao động nhỏ.
C. chu kì dao động không đổi.
D. không có ma sát.
A. 36cm.
B. 30cm.
C. 33cm.
D. 27cm.
A. \(\sqrt 2 \) A.
B. 1 A.
C. 2 A.
D. 2\(\sqrt 2 \) A.
A. \(30\sqrt 2 \) V
B. 50 V.
C. \(50\sqrt 2 \) V.
D. 30 V.
A. 2.10-3N.
B. 10-3N.
C. 0,5.10-3N.
D. 10-4N.
A. 2cm.
B. \(4\sqrt 3 \) cm.
C. \(2\sqrt 3 \) cm.
D. 8 cm.
A. 2/3 Ω.
B. 3/4 Ω.
C. 2Ω.
D. 6,75Ω.
A. f = 24cm.
B. f = –8cm.
C. f = 8cm.
D. f = –24cm.
A. 0,02N.
B. 0,002 N.
C. 0,001N.
D. 0,01N.
A. 1,08kg.
B. 0,54g.
C. 1,08g.
D. 1,08mg.
A. 14,7μC.
B. –14,7μC.
C. –12,7μC.
D. 12,7μC.
A. 2.10-4W/m2.
B. 8.10-4W/m2.
C. 4.10-4W/m2.
D. 10-4W/m2.
A. 0,5π rad/s.
B. 0,5 Hz.
C. π rad/s
D. 0,25 Hz.
A. 5,730.
B. 6,880.
C. 7,250.
D. 4,850.
A. 80cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80πcm/s.
D. 40πcm/s.
A. 4.10-7Wb.
B. 3.10-7Wb.
C. 2.10-7Wb.
D. 5.10-7Wb.
A. 2A.
B. 1A.
C. 1,5 A.
D. 0,5A.
A. 28,2o.
B. 37,5o.
C. 45o.
D. 30o.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK