A. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và electron là 235
B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235
C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn
D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235
A. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đều là phản ứng có thể điều khiển được
D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. 190,81 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 14,25 MeV
A. 25 s
B. 200 s
C. 400 s
D. 50 s
A. 120o
B. 60o
C. 160o
D. 90o
A. Thu năng lượng 1,66 MeV
B. Tỏa năng lượng 3 MeV
C. Thu năng lượng 3 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,66 MeV
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. 160 s
B. 20 s
C. 320 s
D. 40 s
A. Phản ứng nhiệt hạch
B. Phản ứng thu năng lượng
C. Phản ứng phân hạch
D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân
A.
B.
C.
D.
A. 8,7 MeV
B. 0,8 MeV
C. 7,9 MeV
D. 9,5 MeV
A. 160,5 nghìn năm
B. 160,5 triệu năm
C. 481,5 triệu năm
D. 481,5 nghìn năm
A. β–
B. α
C. γ
D. β+
A. Thu vào 2,67197MeV
B. Thu vào 2,67197.10-13J
C. Toả ra 4,275152.10-13J
D. Toả ra 4,275152MeV
A. 210g
B. 207g
C. 157,5g
D. 52,5 g
A. 1200
B. 600
C. 300
D. 1500
A.
B.
C.
D.
A. 17,0567 u
B. 16,9953 u
C. 17,0053 u
D. 16,9455 u
A. số nucleon càng nhỏ
B. số nucleon càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. 3.107 m/s
B. 2.107 m/s
C. 3.106 m/s
D. 2.106 m/s
A. 4T/3
B. 8T/25
C. 3T/4
D. 5T/6
A. 13,8%
B. 98,1%
C. 1,9%
D. 86,2%
A. lực hấp dẫn
B. lực điện từ
C. lực tương tác mạnh
D. lực tĩnh điện
A. Tia α
B. Tia γ
C. Tia β-
D. Tia β+
A. 7,13.108 năm
B. 17,825.108 năm
C. 10,695.108 năm
D. 14,26.108 năm.
A. 3,375 MeV
B. 4,565 MeV
C. 3,575 MeV
D. 6,775 MeV
A. 20,1 ngày
B. 18,6 ngày
C. 19,9 ngày
D. 21,6 ngày
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+ và hạt β- bị lệch về hai phía khác nhau
B. Hạt β+ và hạt β- có khối lượng bằng nhau
C. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ
D. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng)
A. là dòng các hạt nhân
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
A. 200,035 MeV
B. 17,499 MeV
C. 21,076 MeV
D. 15,017 MeV
A. 9,7MeV
B. 4,86MeV
C. 8,46MeV
D. 8,8MeV
A. 2,2.1025 hạt
B. 4,4.1025 hạt
C. 8,8.1025 hạt
D. 1,2.1025 hạt
A. α, β, γ
B. γ, β, α
C. α, γ, β
D. γ, α, β
A. làm một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành electron
B. là electron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra
C. là electron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra
D. được phóng ra khi một notron trong hạt nhân phân rã thành proton
A. 0,2148u
B. 0,2848u
C. 0,2248u
D. 0,3148u
A.
B.
C.
D.
A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
A. Wα = 12,5 1MeV, WX = 1,65 MeV
B. Wα = 1,65 MeV, WX = 12,51 MeV
C. Wα = 0,24 MeV, WX = 13,92 MeV
D. Wα = 13,92 MeV, WX = 0,24 MeV
A.
B.
C.
D.
A. prôtôn và nơtron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và êlectron
D. êlectron và nuclôn
A. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
D. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
A. 1352,5 kg
B. 1421 kg
C. 1121 kg
D. 962 kg
A. tia β-
B. tia α
C. tia β+
D. tia γ
A. 238 proton và 146 nơtron
. 238 proton và 92 nơtron
C. 92 proton và 238 nơtron
D. 92 proton và 146 nơtron
A. 7,7MeV
B. 7,2MeV
C. 8,2 MeV
D. 7,5MeV
A. 52,5 g
B. 210 g
C. 154,5 g
D. 207 g
A. 20,1 ngày
B. 19,9 ngày
C. 21,6 ngày
D. 18,6 ngày
A. 10 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
A. Tia gama γ có năng lượng lớn nên tần số lớn
B. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α
D. Không làm biến đổi hạt nhân
A. 204,1125 MeV
B. 105,0732 MeV
C. 30,8215 MeV
D. 0,1128 MeV
A. 16,9953u
B. 16,9455u
C. 17,0053u
D. 17,0567u
A. 0,00362 MeV
B. 0,67878 MeV
C. 0,85312 MeV
D. 0,166455 MeV
A. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ
B. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn
C. tỏa một nhiệt lượng vô cùng lớn
D. cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra
A. 3,5.107 năm
B. 2,5.106 năm
C. 6,3.109 năm
D. 3,3.108 năm
A. 3,10. 107 m/s
B. 2,41. 107 m/s
C. 1,05. 107 m/s
D. 3,79. 107m/s
A. Tia γ
B. Tia laze
C. Tia α
D. Tia hồng ngoại
A. 2K1 ≤ K2 + K3
B. 2K1 < K2 + K3
C. 2K1 ≥ K2 + K3
D. 2K1 > K2 + K3
A. 0,428 g
B. 8,66 g
C. 0,867 g
D. 4,28 g
A. m = m0
B.m = 4 m0
C.m = 2m0
D.
. Năng lượng liên kết
B. Số proton
C. Số nuclon
D.Năng lượng liên kết riêng
A. 15,017 MeV
B.200,025 MeV
C. 21,076 MeV
D. 17, 499 MeV
A. 1,25 m0
B. 0,36 m0
C. 1,75m0
D. 0,25 m0
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
A. Bảo toàn số notron
B. Bảo toàn khối lượng
C. Bảo toàn số nuclêon
D. Bảo toàn số prôtôn
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượngA. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
A.
B.
C.
D.
A. Các tia phóng xạ đều có bản chất là sóng điện từ
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài
A. hạt
B. hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô
C. electron và phản hạt của nơtrinô
D. hạt electron và nơtrinô
A. Là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là chu kỳ bán rã
B. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
C. Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng
D. Là phản ứng hạt nhân tự phát
A. năm
B. năm
C. năm
D.
A. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, diện tích hạt nhân con thay đổi
B. Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng
C. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
D. Trong phóng xạ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi
A. 5a và 4b
B. 6a và 4b
C. 6a và 5b
D. 5a và 5b
A. 6,659MeV
B. 5,880MeV
C. 4,275MeV
D. 9.255MeV
A. 50
B. 100
C. 95
D. 150
A. 15,9906u
B. 16,0000u
C. 16,0023u
D. 15,9036u
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3,125 MeV
B. 4,225 MeV
C. 1,145 MeV
D. 2,125 MeV
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
B. Hạt nhân trung hòa về điện
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
D. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
A.
B.
C.
D.
A. 12h
B. 8h
C. 9,28h
D. 6h
A. 10,04MeV
B. 11,88MeV
C. 5,94MeV
D. 40,16MeV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ
B. phả ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác
D. hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác
A. Hệ số nhân nơtơron nhỏ hơn 1
B. Hệ số nhân nơtron lớn hơn 1
C. Hệ số nhân nơtơron bằng 1
D. Hệ số nhân nơtron lớn hơn hoặc bằng 1
A. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
B. Trong phóng xạ b+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn
D. Để ngăn chặn sự phân rã của chất phóng xạ, người ta dùng chì bọc kín nguồn phóng xạ đó
A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon
B. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt proton
C. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt nơtron
D. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt nuclon
A. 17,42 MeV
B. 12,6 MeV
C.17,2 MeV
D. 7,26 MeV
A. 50g
B. 175g
C. 25g
D. 150g
A. Vẫn bằng
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
A. 1,12 MeV
B. 4,48 MeV
C. 3,06 MeV
D. 2,24MeV
A. prôtôn, nơtron và êlectron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và êlectron
D. prôtôn và nơtron
A. 2,9MeV
B. 2,5MeV
C. 1,3MeV
D. 18,3MeV
A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm
B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó
C. Lực tương tác giữa các nuclôn
D. Lực tương tác giữa các thiên hà
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 199,8 ngày
B. 199,5 ngày
C. 190,4 ngày
D. 189,8 ngày
A. Hêli
B. Cacbon
C. Sắt
D. Urani
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV
B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV
C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV
D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Bán kính của nguyên từ bằng bán kính hạt nhân
D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
A. 1,7512 gam
B. 1,8025 gam
C. 1,2505 gam
D. 1,6215 gam
A.
C. 0,6868u
D. 0,9686u
A.
B.
C.
D.
A. có năng lượng liên kết lớn
B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch
D. gây phản ứng dây chuyền
A. 70
B. 16
C. 56
D. 64
A. 2,7 MeV
B. 3,1 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
A. 8 giờ 18 phút
B. 8 giờ
C. 8 giờ 30 phút
D. 8 giờ 15 phút
A. 8 giờ 18 phút
B. 8 giờ
C. 8 giờ 30 phút
D. 8 giờ 15 phút
A. 4,05MeV
B. 1,65MeV
C. 1,35MeV
D. 3,45MeV
A. 1
. 2
C.
D.
A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ
B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác
D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thu nơtron
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Lực liên kết giữa các proton
B. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
C. Lực liên kết giữa các nuclon
D. Lực tĩnh điện
A. 354kg
B. 356kg
C. 350kg
D. 353kg
A. 0,05
B. 0,25
C. 0,025
D. Giá trị khác
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật
B. Tổng động năng và nội năng của vật
C. Tổng động năng và thế năng của vật
D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
A. 33 proton và 27 notron
B. 27 proton và 60 notron
C. 27 proton và 33 notron
D. 33 prton và 60 notron
A. 0,9868u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
A. 30,9.105 (m/s)
B. 22,8.106 (m/s)
C. 22,2.105 (m/s)
D. 30,9.106(m/s)
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. là dòng các hạt nhân
A. tia γ
B. tia
C. tia
D. tia α
A. 8,7 MeV
B. 7,9 MeV
C. 0,8 MeV
D. 9,5 MeV
A. 10,0 ngày
B. 13,5 ngày
C. 11,6 ngày
D. 12,2 ngày
A. 54 proton và 86 nơtron
B. 54 proton và 140 nơtron
C. 86 proton và 140 nơtron
D. 86 proton và 54 nơtron
A. tia
B. tia
C. tia .
D. tia .
A. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Tia a là dòng các hạt nhân heli ().
A. 0,93 MeV
B. 0,42 MeV
C. 0,58 MeV
D. 1,44 MeV
A. (k-3)/4
B. (k-3)/2
C. 2/(k-3)
D. k/4
A. Rp> RT > Ra
B. Ra > RP > RT
C. RT > Ra > RP
D. Ra > RT > Rp
A. 1590
B. 1370
C. 980
D. 700
A. bằng không
B. bằng động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
A. phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không
B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng
C. phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản ứng nhiệt hạch thì không
D. trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại
A. Năng lượng liên kết càng lớn
B. năng lượng liên kết riêng lẽ càng lớn
C. số nuclon càng nhiều
D. số nuclon càng ít
A. có số khối bất kì
B. rất nhẹ( số khối A<10)
C. rất nặng ( số khối A>200)
D. trung bình ( số khối 20<A<70)
A. 10,0 ngày
B. 13,5 ngày
C. 11,6 ngày
D. 12,2 ngày
A. số nuclôn càng nhỏ
B. số nuclôn càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. 2,38.1023
B. 2,20.1025
C. 1,19.1025
D. 9,21.1024
A.
B.
C.
D.
A. Kg
B. MeV/c
C. MeV/c2
D. u
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
A. 7,7MeV
B. 7,5MeV
C. 8,2 MeV
D. 7,2MeV
A. 52,5 g
B. 210g
C. 154,5g
D. 207g
A. 19,9 ngày
B. 21,6 ngày
C. 18,6 ngày
D. 20,1 ngày
A. 10 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
A. 2,075 MeV
B. 2,214 MeV
C. 6,145 MeV
D. 1,345 MeV
A. 2T
B. 3T
C. 0,5T
D. T
A. 4,05MeV
B. 1,65MeV
C. 1,35MeV
D. 3,45MeV
A. 204,1125 MeV
B. 0,1128 MeV
C. 30,8215 MeV
D.105,0732 MeV
A. 16,9455u
B. 17,0053u
C. 16,9953u
D. 17,0567u
A. 0,67878 MeV
B. 0,166455 MeV
C. 0,00362 MeV
D.0,85312 MeV
A. 3,3696.1030 J
B. 3,3696.1029 J
C. 3,3696.1032 J
D. 3,3696.1031 J
A. Trong các phân rã β+ phải đi kèm hạt nơtrinô
B. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng
C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma
D. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc bên ngoài
A. 9,95.105 kg
B. 27,6.106 kg
C. 86,6.104 kg
D. 7,75.105 kg
A. 3,3.108 năm
B. 6,3.109 năm
C. 3,5.107 năm
D. 2,5.106 năm
A. 3,79. 107m/s
B. 3,10. 107 m/s
C. 2,41. 107 m/s
D. 1,05. 107 m/s
A. 2K1 ≥ K2 + K3
B. 2K1 ≤ K2 + K3
C. 2K1 > K2 + K3
D. 2K1 < K2 + K3
A. 0,428 gB. 4,28 g
B. 4,28 g
C. 0,867 g
D. 8,66 g
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
A.24000 hạt
B.20000 hạt
C.18000 hạt
D. 28000 hạt
A. số nơtrôn
B. số nuclon
C. số prôton
D. khối lượng
A. 14,25 MeV
B. 190,82 MeV
C. 128,17 MeV
D. 18,76 MeV
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
A. 69,2 MeV
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 9 MeV
D. 8 MeV
A. 9,6.1010 J
B. 10,3.1023J
C. 16,4.1023 J
D. 16,4.1010J
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
A. 2,74.106 J
B. 2,74.1012 J
C. 1,71.106 J
D. 1,71.1012 J
A. (1), (4) và (5)
B. (1), (2) và (4)
C. (3) và (5)
D. (2) và (3)
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
A. Tỏa ra 2,67MeV
B. Thu vào 2,67MeV
C. Tỏa ra 2,67.10-13J
D. Thu vào 2,67.10-13J
A. phóng xạ
B. hóa học
C. phân hạch
D. nhiệt hạch
A. 4,05MeV
B. 1,65MeV
C. 1,35MeV
D. 3,45MeV
A.
B.
C.
D.
A. 9,95.105 kg
B. 27,6.106 kg
C. 86,6.104 kg
D. 7,75.105 kg
A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn
B. Số prôtôn và số nuclôn
C. Chỉ số prôtôn
D. Chỉ số nuclôn
A. 3,37.1024 MeV
B. 1,69.1024 MeV
C. 1,35.1025 MeV
D. 6,74.1024 MeV
A. 22920 năm
B. 11460 năm
C. 7640 năm
D. 2378 năm
A. mt < ms
B. mt ≥ ms
C. mt > ms
D. mt ≤ ms
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
A. 962 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
A. tia
B. tia .
C. tia
D. tia
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK