A. bậc 3 của bức xạ λ4
B. bậc 3 của bức xạ λ3
C. bậc 3 của bức xạ λ1
D. bậc 3 của bức xạ λ2
D. bậc 3 của bức xạ λ2
A. 1,5 mm
B. 1,8 mm
C. 2,4 mm
D. 2,7 mm
A. 0,4 μm
B. 0,45 μm
C. 0,72 μm
D. 0,54 μm
A. 549,40 s
B. 550,90 s
C. 551,86 s
D. 549,51 s
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia gama
A. 0,45.10–6 m
B. 0,60.10–6 m
C. 0,50.10–6 m
D. 0,55.10–6 m
A. x = 6,3.n (mm)
B. x = 1,8.n (mm)
C. x = 2,4.n (mm)
D. x = 7,2.n (mm)
A. 16 vạch sáng
B. 13 vạch sáng
C. 14 vạch sáng
D. 15 vạch sáng
A. tia hồng ngoạiA. tia hồng ngoại
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia tím
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
A. 0,9 mm
B. 1,2 mm
C. 0,8 mm
D. 0,6 mm
A. 1,75 s
B. 0,31 s
C. 1,06 s
D. 1,50 s
A. có cùng bản chất với sóng vô tuyến
B. truyền trong chân không với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của tia hồng ngoại
C. được phát ra từ nguồn phóng xạ
D. trong y tế người ta còn gọi là siêu âm
A. đều có khả năng tác dụng lên kính ảnh và làm phát quang một số chất
B. đều là sóng điện từ nhưng vận tốc truyền trong chân không khác nhau
C. đều truyền thẳng (không bị lệch) khi đi qua khoảng giữa hai bản tụ điện
D. không gây ra được các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa
A. 150
B. 600
C. 450
D. 300
A. bậc 7
B. bậc 10
C. bậc 4
D. bậc 6
A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính
C. Đối với ánh sáng, góc lệch của các lăng kính khác nhau đều bằng nhau
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diện tế bào da
C. Tia tử ngoại dễ dạng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimet
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
A. 500 nm
B. 667 nm
C. 400 nm
D. 625 nm
A. 0,45 mm
B. 0,9 mm
C. 0,6 mm
D. 1,2 mm
A. tia tím
B. tia hồng ngoại
C. tia tử ngoại
D. tia X
A. 490 nm
B. 480 nm
C. 540 nm
D. 560 nm
A. 3 mm
B. 2,5 mm
C. 2 mm
D. 4 mm
A. màu da cam
B. màu đỏ
C. màu chàm
D. màu tím
A. 6i
B. 3i
C. 5i
D. 4i
A. tia hồng ngoại
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia gama
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1,75 s
B. 2,25 s
C. 1,06 s
D. 2,96 s
A. làm phát quang một số chất
B. làm ion hóa chất khí
C. tác dụng nhiệt
D. khả năng đâm xuyên
A. 1,5 mm
B. 0,3 mm
C. 1,2 mm
D. 0,9 mm.
A. 1078 nm
B. 1080 nm
C. 1008 nm
D. 1181 nm
A. 1,8 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 1,5 mm
A. tia màu tím
B. tia màu đỏ
C. tia hồng ngoại
D. tia tử ngoại
A. 2,4 mm
B. 4,8 mm
C. 1,8 mm
D. 3,6 mm
A. 1,75 s
B. 0,75 s.
C. 1,06 s
D. 1,50 s
A. Trong trường giao thoa có hai loại vạch sáng màu vàng và màu tím
B. Có tổng cộng 17 vạch sáng trong trường giao thoa
C. Có 9 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa
D. Có 13 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa
A. 1,2 mm
B. 1,0 mm
C. 1,3 mm
D. 1,1 mm
A. tia màu lục
B. tia hồng ngoại
C. tia tử ngoại
D. tia X
A. 2 m
B. 1 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
A. tia màu tím
B. tia màu đỏ
C. tia hồng ngoại
D. tia tử ngoại
A. vân sáng bậc 6
B. vân tối thứ 5
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6
A. 25 vạch màu tím
B. 12 vạch màu lục
C. 52 vạch sáng
D. 14 vạch màu đỏ
A. 20
B. 24
C. 26
D. 30
A. Tia γ không phải là sóng điện từ
B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
C. Tia γ không mang điện
D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X
A. vân tối thứ 9
B. vân sáng bậc 8
C. vân sáng bậc 9
D. vân tối thứ 8
A. λ2 + λ3 = 0,9936 μm
B. λ2 + λ3 = 0,9836 μm
C. λ1 + λ3 = 0,8936 μm
D. λ2 + λ1 = 0,8936 μm.
A. có khả năng đâm xuyên
B. không bị nước hấp thụ
C. không làm phát quang các chất
D. có khả năng biến điệu
A. màu lục
B. màu đỏ
C. màu chàm
D. màu tím
A. 5 mm.
B. 4 mm
C. 3 mm
D. 6 mm
A. x = 6.
B. x - y = 2.
C. y + z = 7.
D. x + y + z = 15.
A. 550,75 s.
B. 551,25 s.
C. 551,96 s.
D. 549,51 s.
A. tia hồng ngoại.
B. tia tím.
C. tia X.
D. tia tử ngoại.
A. tia đơn sắc màu lục.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại.
A. 15,35'.
B. 15'35".
C. 0,26".
D. 0,26'.
A. 417 nm.
B. 570 nm.
C. 714 nm.
D. 760 nm.
A. 2,5λ.
B. 3λ.
C. 1,5λ.
D. 2λ.
A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2.
B. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2.
C. 4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ2.
D. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2.
A. 54 mm.
B. 42 mm.
C. 33 mm.
D. 16 mm.
A. Tia tử ngoại không làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ.
A. 833 nm.
B. 888 nm.
C. 925 nm.
D. 756 nm.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. sóng vô tuyến.
A. 25 vạch màu tím..
B. 12 vạch màu lục.
C. 52 vạch sáng.
D. 14 vạch màu đỏ.
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
A. 20.
B. 5.
C. 25.
D. 30.
A. x = 1,2.n (mm).
B. x = 1,8.n (mm).
C. x = 2,4.n (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
A. tia X.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia màu đỏ.
A. biến điệu của tia hồng ngoại.
B. tác dụng lên phim ảnh của tia hồng ngoại.
C. tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại.
D. không bị nước hấp thụ của tia hồng ngoại
A. sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B. một đèn LED đỏ đang phát sáng.
C. Mặt Trời.
D. miếng sắt nung nóng.
A. λ/4.
B. λ.
C. λ/2.
D. 2λ.
A. 0,48 μm.
B. 0,56 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,64 μm.
A. làm phát quang một số chất.
B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt.
D. khả năng đâm xuyên.
A. 0,2 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,6 mm.
A. 3.
B. 9.
C. 5.
D. 8.
A. δ = 7,875%.
B. δ = 7,63%.
C. δ = 0,96%.
D. δ = 5,83%.
A. liên tục.
B. vạch phát xạ.
C. hấp thụ vạch.
D. hấp thụ đám.
A. 0,55 μm.
B. 0,40 μm
C. 0,75 μm
D. 0,50 μm .
A. 0,76 μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,64 μm.
D. 0,75 μm.
A. 0,45 mm.
B. 0,85 mm.
C. 0,83 mm.
D. 0,4 mm.
A. 55 nm.
B. 0,55 μm.
C. 0,55 nm.
D. 0,55 mm.
A. 0,83 cm.
B. 0,35 cm.
C. 0,99 cm.
D. 0,047 cm.
A. 0,6 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,7 μm.
D. 0,4 μm.
A. 0,45 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,432 μm.
D. 0,75 μm.
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nền tối.
A. 8,12.10–11 m.
B. 8,21.10–11 m.
C. 8,12.10–10 m.
D. 8,21.10–12 m.
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 4.
A. 48,3 mm.
B. 2,1 mm.
C. 1,932 mm.
D. 1,38 mm.
A. thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính.
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. tạo ra chùm sáng song song.
A. 0,712 μm.
B. 0,738 μm.
C. 0,682 μm.
D. 0,58 μm.
A. 0,64 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,48 μm.
A. màu tím, tần số f và bước sóng λ/1,5.
B. màu cam, tần số f và bước sóng 1,5λ.
C. màu cam, tần số f và bước sóng λ/1,5.
D. màu tím, tần số 1,5f và bước sóng λ
A. 3,5.10–3 rad.
B. 3,75.10–3 rad.
C. 6,75.10–3 rad.
D. 3,25.10–3 rad.
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
A. 2,3.1017.
B. 2,4.1017.
C. 5.1014.
D. 625.1014.
A. 4,60 C.
B. 4,950 C.
C. 460 C.
D. 49,50 C.
A. 31,57 pm.
B. 39,73 pm.
C. 49,69 pm.
D. 35,15 pm.
A. 0,2%.
B. 0,8%.
C. 3%.
D. 60%.
A. 4,83.1021 Hz.
B. 4,83.1019 Hz.
C. 4,83.1017 Hz.
D. 4,83.1018 Hz.
A. 162,6 s.
B. 242,6 s.
C. 222,6 s.
D. 262,5 s.
A. vân sáng bậc 3.
B. vân tối thứ 4.
C. vân tối thứ 3.
D. vân sáng bậc 4.
A. 0,60 µm.
B. 0,76 µm.
C. 0,63 µm.
D. 0,65 µm.
A. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động.
B. Chữa bệnh còi xương.
C. Quan sát, chụp ảnh ban đêm.
D. Sấy khô, sưởi ấm
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 0,38 mm.
B. 1,14 mm.
C. 0,76 mm.
D. 1,52 mm.
A. 0,575 µm
B. 0,675 µm
C. 0,625 μm
D. 0,525 µm
A.
B.
C.
D.
A. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
A. 5,83 %
B. 0,96 %
C. 1,60 %
D. 7,63 %
A. 2k=k1−k2
B. 2k=k1+k2
C. k<k2<k1
D. k=k1+k2
A. 7,25.1018 Hz
B. 7,25.1016 Hz
C. 6. 1018 Hz
D. 6.1015 Hz
A. 1 mm
B. 2,25 mm
C. 2 mm
D. 1,5 mm
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia hồng ngoại
C. Tia X
D. Tia tử ngoại
A. 28
B. 2
C. 20
D. 22
A. 15,34 mm
B. 21,02 mm
C. 7,67 mm
D. 10,14 mm
A. khúc xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích
B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển
D. các vật rắn ở nhiệt độ cao
A. Là một vệt sáng trắng
B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
D. Là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc nhất định
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
A. 16 vạch
B. 17 vạch
C. 14 vạch
D. 15 vạch
A. hệ tán sắc (lăng kính), ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh)
B. ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính)
C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh)
D. hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực
A. λ2 = 0,4 μm
B. λ2 = 0,5 μm
C. λ2 = 0,48 μm
D. λ2 = 0,42 μm
A. gây ra hiện tượng quang điện
B. kích thích phát quang
C. hủy diệt tế bào
D. nhiệt
A. chùm sáng bị tán sắc và góc khúc xạ tia tím lớn hơn góc khúc xạ tia đỏ
B. chùm sáng bị tán sắc và góc lệch của tia đơn sắc lục lớn hơn góc lệch tia đơn sắc chàm
C. chùm sáng không bị tán sắc, vẫn là chùm sáng trắng
D. chùm sáng bị tán sắc thành dải màu từ đỏ đến tím
A. 1,04 mm
B. 0,304 mm
C. 0,608 mm
D. 6,08 mm
A. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, nối liền nhau một cách liên tục
B. các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D. các vạch tối riêng rẽ trên nền quang phổ liên tục
A. 13 vân
B. 11 vân
C. 10 vân
D. 15 vân
A. 5 và 3
B. 12 và 8
C. 11 và 7
D. 10 và 6
A. 14 điểm
B. 13 điểm
C. 26 điểm
D. 28 điểm
A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
A. chứa các vạch có cùng độ sáng, màu sắc khác nhau
B. gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ
C. chứa rất nhiều các vạch màu
D. gồm các vạch sáng nằm xen kẽ những khoảng tối
A. 11,23 mm
B. 9,65 mm
C. 8,42 mm
D. 10,82 mm
A. 0,45 μm và 0,60 μm
B. 0,40 μm và 0,60 μm
C. 0,48 μm và 0,56 μm
D. 0,40 μm và 0,64 μmm
A. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí
B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh
C. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước
D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước
A. vân sáng bậc 6
B. vân sáng bậc 2
C. vân tối thứ 3
D. vân sáng bậc 3
A. hai chùm tia sáng: màu lục và màu tím
B. ba chùm tia sáng: màu đỏ, màu lục và màu tím
C. chùm tia sáng màu đỏ
D. chùm tia sáng màu lục
A. 0,18 mm
B. 0,27 mm
C. 0,57 mm
D. 0,36 mm
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
A. Ra xa thêm 3D/4
B. Lại gần thêm D/3
C. Ra xa thêm D/3
D. Lại gần thêm 3D/4
A. 1,97.108 m/s
B. 3,52.108 m/s
C. 2,56.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
A. 18 mm
B. 9 mm
C. 8 mm
D. 12 mm
A. ngắn hơn, nhỏ hơn
B. dài hơn, nhỏ hơn
C. ngắn hơn, lớn hơn
D. dài hơn, lớn hơn
A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục
B. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm
C. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng
D. tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất
A. lam và tím
B. cam và tím
C. cam, lam và tím
D. cam và đỏ
A. 1,12 m
B. 1,45 m
C. 1,26 m
D. 1,53 m
A. 0,38 μm
B. 0,65 μm
C. 0,76 μm
D. 0,4 μm
A. 6,08 mm
B. 1,04 mm
C. 0,608 mm
D. 0,304 mm
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. chỉ có tia vàng bị khúc xạ, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
A. 0,32 rad
B. 28,8’
C. 19,2’
D. 3,2o
A. 176 cm
B. 220 cm
C. 150 cm
D. 200 cm
A. 540 nm
B. 420 nm
C. 480 nm
D. 760 nm
A. màu lam và tần số f
B. màu cam và tần số f
C. màu cam và tần số 1,7f
D. màu lam và tần số 1,7f
A. 480 nm
B. 750 nm
C. 550 nm
D. 600 nm
A. 55 cm
B. 60 cm
C. 50 cm
D. 45 cm
A. Giảm n2 lần
B. Giảm n lần
C. Tăng n lần
D. Tăng n2 lần
A. 1,52 mm
B. 0,76 mm
C. 0,38 mm
D. 1,14 mm
A. 8
B. 7
C. 4
D. 3
A. 2/3
B. 3/2
C. 2
D. 21/15
A. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp
B. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí
C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. nung nóng một chất lỏng
A. 7,82 mm
B. 10,08 mm
C. 8,42 mm
D. 4,65 mm
A. giảm 9%
B. giảm 2%
C. giảm 9,44%
D. giảm 10%
A. 0,4 μm
B. 0,55 μm
C. 0,72 μm
D. 0,64 μm
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
A. 38 cm.
B. 45 cm.
C. 40 cm
D. 50 cm.
A. 8 vân.
B. 10 vân.
C. 9 vân.
D. 11 vân.
A. 0,5 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 4 mm.
A. 0,54μm.
B. 0,57μm.
C. 0,60μm.
D. 0,67μm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK