A. Hằng số điện môi của chất rắn luôn lớn hơn hằng số điện môi của chất lỏng.
B. Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do.
C. Vật nhiễm điện âm là do vật có tổng số electron nhiều hơn tổng số prôton.
D. Công của lực điện trường tĩnh không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi.
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.
A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt.
C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. nằm trong mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
A. 2.10-6 T
B. 2.10-5 T
C. 5.10-6 T
D. 0,5.10-6 T
A. diện tích của mạch
B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
C. độ lớn từ thông gửi qua mạch
D. điện trở của mạch
A. 10 dp.
B. 2,5 dp.
C. 25 dp.
D. 40 dp.
A. \({G_\infty } = \frac{{{f_2}.D}}{{\delta .{f_2}}}\)
B. \({G_\infty } = \frac{{{f_1}.{f_2}}}{{\delta .D}}\)
C. \({G_\infty } = \frac{{\delta .D}}{{{f_1}.{f_2}}}\)
D. \({G_\infty } = \frac{{\delta .{f_1}}}{{D.{f_2}}}\)
A. Trong một chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 6 cm.
B. chu kì dao động là 0,5 s.
C. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 12 cm/s.
D. thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
A. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. mg.
B. mgsinα0.
C. mgcosα0
D. mg(1 – cosα0)
A. A1 + A2.
B. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
D. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
A. 19 dB.
B. 70 dB.
C. 60 dB.
D. 50 dB.
A. 2π/3
B. 5π/6
C. π/3
D. π/3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 50 rad/s.
B. 100π Hz.
C. 50 Hz.
D. 100π rad/s.
A. 1/ωC.
B. ωC.
C. UωC.
D. U/ωC.
A. \(\frac{{\omega L}}{R}\)
B. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} }}\)
C. \(\frac{R}{{\omega L}}\)
D. \(\frac{{\omega L}}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} }}\)
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 30 Hz.
A. 120 W
B. 240 W
C. 320 W
D. 160 W
A. \(2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
A. 150 m.
B. 1,5 m.
C. 15 m.
D. 15 km.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
A. 6 V
B. 8 V
C. 10 V
D. 12 V
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 63o
A. 23.10-3 N
B. 13.10-4 N
C. 23.10-2 N
D. 13.10-3 N
A. 0,21 m/s2.
B. 0,23 m/s2.
C. 0,12 m/s2.
D. 0,30 m/s2.
A. 63,66 Hz.
B. 76,39 Hz.
C. 38,19 Hz.
D. 59,68 Hz.
A. 45 vòng dây.
B. 60 vòng dây.
C. 85 vòng dây.
D. 10 vòng dây.
A. 2,16 s.
B. 0,31 s.
C. 2,21 s.
D. 2,06 s.
A. 8 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 9 cm/s.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
A. \(12,5\sqrt 2 \,\Omega \)
B. \(12,5\sqrt 3 \,\Omega \)
C. \(12,5\sqrt 6 \,\Omega \)
D. \(25\sqrt 6 \,\Omega \)
A. 9
B. 10.
C. 11
D. 12
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK