A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Mỗi photon có một năng lượng xác định
A. 1000 V/m, từ phải sang trái
B. 1 V/m, từ phải sang trái
C. 1V/m, từ trái sang phải
D. 1000 V/m, từ trái sang phải
A. 0,25 s
B. 4 s
C. 0,125 s
D. 0,5 s
A. \(2,{0.10^{ - 4}}s\)
B. \(4,{0.10^{ - 4}}s\)
C. \(1,{0.10^{ - 4}}s\)
D. 0 s
A. \(i = 1,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)
B. \(i = 3\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = 1,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = 3\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
A. \({u_L}\) và \({u_R}\)
B. \({u_R}\) và \({u_C}\)
C. \({u_L}\) và u
D. u và \({u_C}\)
A. \(0,04\pi {\rm{ }}mT\)
B. \(40\pi {\rm{ }}\mu {\rm{T}}\)
C. \(0,4{\rm{ mT}}\)
D. \(0,4\pi {\rm{ mT}}\)
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại
B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm
C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
A. \(\frac{2}{\pi }H\)
B. \(\frac{3}{\pi }H\)
C. \(\frac{1}{\pi }H\)
D. \(\frac{4}{\pi }H\)
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. pha cực đại
D. li độ bằng không
A. 2,7 mm
B. 2,4 mm
C. 1,8 mm
D. 1,5 mm
A. cùng số nuclon nhưng khác số notron
B. cùng số proton nhưng khác số notron
C. cùng số nuclon nhưng khác số proton
D. cùng số notron những khác số proton
A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
B. độ lớn cảm ứng từ
C. nhiệt độ môi trường
D. diện tích đang xét
A. 0,21 eV
B. 0,42 eV
C. 4,22 eV
D. 2,11 eV
A. 20 V
B. 0,05 V
C. 5V
D. 500 mV
A. \(C = \frac{1}{{{\pi ^2}L{f^2}}}\)
B. \(C = \frac{1}{{4{\pi ^2}L{f^2}}}\)
C. \(C = \frac{1}{{4\pi L{f^2}}}\)
D. \(C = \frac{1}{{4\pi Lf}}\)
A. 12 Hz
B. 50 Hz
C. 40 Hz
D. 10 Hz
A. 440 Hz
B. 340 Hz
C. 400 Hz
D. 480 Hz
A. bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
A. 17 proton và 13 notron
B. 15 proton và 15 notron
C. 16 proton và 14 notron
D. 14 proton và 16 notron
A. \(40\sqrt 2 {\rm{ cm/s}}\)
B. \(40\pi {\rm{ cm/s}}\)
C. 20cm/s
D. 20пcm/s
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
B. giảm cường độ dòng điện tăng điện áp
C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
D. tăng cường độ dòng điện tăng điện áp
A. 0,072 J
B. 0,076 J
C. 0,064 J
D. 0,048 J
A. \(100\pi {\rm{ cm/s}}\)
B. \(160\pi {\rm{ cm/s}}\)
C. \(120\pi {\rm{ cm/s}}\)
D. \(80\pi {\rm{ cm/s}}\)
A. 3.108 năm
B. 2.109 năm
C. 3.109 năm
D. 7.109 năm
A. \(\frac{{125}}{\pi }\left( {pF} \right)\)
B. \(\frac{{120}}{\pi }\left( {pF} \right)\)
C. \(\frac{{25}}{\pi }\left( {pF} \right)\)
D. \(\frac{{100}}{\pi }\left( {pF} \right)\)
A. \(5,{13.10^{25}}MeV\)
B. \(5,{13.10^{23}}MeV\)
C. \(5,{13.10^{26}}MeV\)
D. \(5,{13.10^{20}}MeV\)
A. \(5\mathop A\limits^o \)
B. \(10\mathop A\limits^o \)
C. \(4\mathop A\limits^o \)
D. \(3\mathop A\limits^o \)
A. 109,28V
B. -29,28V
C. 81,96V
D. -80V
A. 2 cm
B. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}cm\)
C. 4 cm
D. \(2\sqrt 3 cm\)
A. 0,25 cm2
B. 0,4 cm2
C. 0, 5 cm2
D. 0,2 cm2
A. \(\frac{2}{\pi }H\)
B. \(\frac{1}{\pi }H\)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}H\)
D. \(\frac{1}{{4\pi }}H\)
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
A. \(0,45\mu m\)
B. \(0,58\mu m\)
C. \(0,65\mu m\)
D. \(0,60\mu m\)
A. Ra xa thêm D/3
B. Ra xa thêm 3D/4
C. Lại gần thêm D/3
D. Lại gần thêm 3D/4
A. 1,8N; 0N
B. 1,0N; 0,2N
C. 0,8N; 0,2N
D. 1,8N; 0,2N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK