Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG 2018 môn Vật lý Chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa

Đề thi thử THPT QG 2018 môn Vật lý Chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa

Câu hỏi 2 :

Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng là

A. \(\lambda  = \frac{v}{f}\)

B. \(\lambda  = \frac{f}{v}\)

C. \(\lambda  = \frac{\lambda }{v}\)

D. \(\lambda  = vf\)

Câu hỏi 3 :

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng 

A. hai lần bước sóng                 

B. một bước sóng

C. một nửa bước sóng                  

D.  một phần tư bước sóng

Câu hỏi 5 :

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm? 

A. Tần số       

B. Cường độ        

C. Mức cường độ   

D. Đồ thị dao động

Câu hỏi 6 :

Một dòng điện có phương trình i = 2cos100πt A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện là 

A. 2 A             

B. 4 A      

C. \(\sqrt 2 \,A\).         

D. 6 A

Câu hỏi 7 :

Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)\,V\) .  Biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là

A. \(i = \omega CU\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)A\)

B. \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)A\)

C. \(i = \omega CU\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{3}} \right)A\)

D. \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)A\)

Câu hỏi 10 :

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10‒19 C

B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10‒31 kg

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu hỏi 11 :

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích ‒2 µC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 

A.  2 V.               

B. 2000 V.       

C.  ‒8 V.       

D. ‒2000 V.

Câu hỏi 13 :

Công của dòng điện có đơn vị là 

A. J/s          

B.  kWh             

C. W             

D. kVA

Câu hỏi 15 :

Diode bán dẫn có tác dụng 

A. chỉnh lưu dòng điện           

B.  khuếch đại dòng điện

C. cho dòng điện đi theo hai chiều    

D. cho dòng điện đi theo hai chiều

Câu hỏi 16 :

Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với 

A. các điện tích chuyển động       

B. nam châm đứng yên

C. các điện tích đứng yên        

D. nam châm chuyển động

Câu hỏi 19 :

Khi núm xoay của đồng hồ đo điện đa năng hiện số DT‒830B đặt ở vị trí DCV 20 V thì nó được dùng làm chức năng 

A. vôn kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 V

B. vôn kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 V

C. ampe kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 A

D. ampe kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 A

Câu hỏi 20 :

Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng 

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

C.  ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu hỏi 21 :

Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính 

A. hội tụ có tiêu cự 20 cm                           

B. phân kì có tiêu cực 20 cm

C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm              

D. phân kì có tiêu cự 100/3 cm

Câu hỏi 32 :

Cho dòng điện có biểu thức i = I+ I0cosωt chạy qua một điện trở. Cường độ dòng hiệu dụng của dòng điện này là

A. \({I_1} + {I_0}\)

B. \({I_1} + \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)

C. \(\sqrt {I_1^2 + I_0^2} \)

D. \(\sqrt {I_1^2 + \frac{{I_1^2}}{2}} \)

Câu hỏi 37 :

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt cm. Thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc 4π cm/s là

A. \(\frac{5}{6}s\)

B. \(\frac{7}{6}s\)

C. \(\frac{11}{6}s\)

D. \(\frac{21}{6}s\)

Câu hỏi 39 :

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động thành phần cùng chu kì, cùng phương. Biên độ của các dao động thành phần và dao động tổng hợp bằng nhau. Cho biết phương trình dao động tổng hợp là \(x = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\). Phương trình của hai dao động thành phần là

A. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\).

B. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\).

C. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\).

D. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\).

Câu hỏi 40 :

Cho hai điện tích điểm q1 = q2 C đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 2a m trong không khí. Trên đường trung trực của AB tại vị trí mà cường độ điện trường có cường độ cực đại. Giá trị cực đại đó là

A. \({E_{{M_{\max }}}} = \frac{{4kq}}{{3{a^2}}}\)

B. \({E_{{M_{\max }}}} = \frac{{4kq}}{{\sqrt 3 {a^2}}}\)

C. \({E_{{M_{\max }}}} = \frac{{kq}}{{3\sqrt 3 {a^2}}}\)

D. \({E_{{M_{\max }}}} = \frac{{4kq}}{{3\sqrt 3 {a^2}}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK