A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
A. Hướng xuống 0,06 (T)
B. Hướng xuống 0,075 (T)
C. Hướng lên 0,075 (T)
D. Hướng lên 0,06 (T)
A. Tăng điện dung C lên n lần.
B. giảm điện dung C xuống n2 lần.
C. giảm điện dung C xuống n lần.
D. Tăng điện dung C lên n2 lần.
A. 1 km.
B. 300 m.
C. 300 km.
D. 3 km.
A. 50 mH.
B. 60 mH.
C. 40 mH.
D. 135 mH
A. 2,5.10-7 s.
B. 0,625.10-7 s.
C. 1,25.10-7 s.
D. 5.10-7 s.
A. Nam.
B. Đông.
C. Tây.
D. Bắc.
A. 2π.10-7 s.
B. 107 s.
C. 2.10-7 s.
D. 107 rad/s.
A. 180 m.
B. 30 m.
C.120 m .
D. 90 m.
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
A. Dải sóng từ 146 m đến 2383 m.
B. Dải sóng từ 923 m đến 2384 m.
C. Dải sóng từ 146 m đến 377 m.
D. Dải sóng từ 377 m đến 2384 m.
A. λ = 300 m.
B. λ = 596 m.
C. λ = 300 km.
D. λ = 1000 m.
A. u = 4 V, i = 0,4 A.
B. u = 5 V, i = 0,04 A.
C. u = 4 V, i = 0,04 A.
D. u = 5 V, i = 0,4 A.
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
A. 16 m.
B. 9 m.
C. 10 m.
D. 6 m.
A. từ 100 m đến 730 m.
B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m.
D. từ 10 m đến 730 m.
A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm
A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.
A.
B.
C. 15mA
D. 0,15A
A. 0,25π.
B. π.
C. 0,5π
D. 0.
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
A. 4,5 MHz.
B. 7,5 MHz.
C. 8 MHz.
D. 6 MHz.
A. 3.10-5 C.
B. 6.10-5 C.
C. 9.10-5 C.
D. .
A. 1 MHz.
B. 100 MHz.
C. 0,1 MHz.
D. 10 MHz.
A. 0,6 mJ.
B. 800 nJ.
C. 1,2 mJ.
D. 0,8 mJ
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. 2 nC.
B. 0,5 nC.
C. 4 nC.
D. 2 μC.
A. 190.
B. 560.
C. 640.
D. 840.
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
A. 40 kHz
B. 50 kHz
C. 100kHz
D. 80 kHz
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồing
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
A. Cả hai sóng đều có thể giao thoa
B. Cả hai sóng mang năng lượng
C. Cả hai sóng truyền được trong chân không
D. Cả hai sóng đều bị phản xạ khi gặp vật cản
A. 2π µs
B. 4π ms
C. 4π µs
D. 2π ms
A. từ 4 m đến 24 m
B. từ 6 m đến 24 m
C. từ 6 m đến 40 m
D. từ 4 m đến 40 m
A. 300 m
B. 0,3 m
C. 30 m
D. 3 m
A. 0,4 A
B. 4 mA
C. 4 µA
D. 0,8 mA
A. 4,8 kHz
B. 7 kHz
C. 10 kHz
D. 14 kHz
A. 40.10‒6 J
B. 50.10‒6 J
C. 90.10‒6 J
D. 10.10‒6 J
A. 48000 phút
B. 300 phút
C. 800 phút
D. 12500 phút
A. 4 V.
B. 8 V.
C.
D.
A. 3 m.
B. 5 m.
C. 4 m
D. 6 m
A. mang năng lượng.
B. khúc xạ.
C. truyền được trong chân không.
D. phản xạ
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn bằng không.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
A. 21,65 nC.
B. 21,65 µC.
C. 12,5 nC.
D. 12,5 µC.
A.
B.
C.
D.
A. 9,3 m.
B. 3,2 m.
C. 4,8 m.
D. 0,9 m
A. Mang năng lượng.
B. Tuân theo quy luật giao thoa.
C. Tuân theo quy luật phản xạ.
D. Truyền được trong chân không.
A. cực ngắn.
B. ngắn.
C. trung.
D. dài.
A. điện từ của mạch được bảo toàn.
B. điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. từ trường tập trung ở tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. 0,32 pF.
B. 0,32 nF.
C. 0,16 nF.
D. 32 nF.
A. 22,6 m.
B. 226 m.
C. 2,26 m.
D. 2260 m
A. 0,25 H
B. 1 mH
C. 0,9 H
D. 0,0625 H
A. Từ 8 μH trở lên.
B. Từ 2,84 mH trở xuống.
C. Từ 8 μH đến 2,84 mH.
D. Từ 8 mH đến 2,84 μH
A. 150 m.
B. 1,5 m.
C. 15 m.
D. 15 km.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
A. 63,66 Hz.
B. 76,39 Hz.
C. 38,19 Hz.
D. 59,68 Hz.
A. tăng 4 lần
B. giảm lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
A. 6 MHz.
B. 9 MHz.
C. 18 MHz.
D. 16 MHz.
A. tách sóng.
B. khuếch đại.
C. phát dao động cao tần.
D. biến điệu.
A.
B.
C.
D.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
C. điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK