A. Bệnh Claifentơ.
B. Bệnh Đao.
C. Bệnh Siêu nữ.
D. Bệnh Tơcnơ.
A. Đảo đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. không bào.
B. nhân tế bào.
C. vùng nhân
D. tế bào chất.
A. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
B. Vì có nhiều thời gian để học tập.
C. Vì sống trong môi trường phức tạp.
D. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao.
A. kiểm tra độ thuần chủng của giống.
B. tạo biến dị tổ hợp.
C. tạo ưu thế lai.
D. tạo dòng thuần đồng hợp tử về các gen đang quan tâm.
A. gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình đột biến.
B. đột biến gen.
C. gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình bình thường.
D. nhiễm sắc thể.
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
B. Enzim ARN pôlimeraza không liên kết với vùng khởi động.
C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành.
D. Prôtêin ức chế liên kết với đường lactôzơ.
A. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
B. Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
C. Tạo giống lúa " gạo vàng" có khả năng tổng hợp β- carôten trong hạt.
D. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau.
B. Các sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau.
C. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường.
D. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau.
A. Đột biến gen có hại nên không là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Mức gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
A. mã di truyền.
B. anticodon.
C. gen.
D. codon.
A. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).
B. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ khí quyển (N2).
C. nitơ amôn (NH4+) và (NO2).
D. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
A. phân tử ADN bị đột biến.
B. Phân tử ADN mạch đơn
C. Phân tử ADN tái tổ hợp.
D. Phân tử ADN mạch kép.
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
B. Mức phản ứng không được di truyền.
C. Mức phản ứng do kiểu gen qui định.
D. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
A. thành phần kiểu gen của quần thể.
B. vốn gen của quần thể.
C. Kiểu hình của quần thể.
D. Kiểu gen của các quần thể.
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
D. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau.
A. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng.
B. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng.
C. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 tam thể : 1 đực vàng.
D. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng.
A. Nhân tố di truyền chính là gen.
B. Các nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li đồng đều kéo theo phân li của các alen trên đó.
C. Các gen quy định các tính trạng phải nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể.
D. Trong tế bào sinh dưỡng, các gen tồn tại thành cặp alen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
A. Cả 2 mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
B. Theo lý thuyết, qua nhân đôi, từ một ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con có cấu trúc giống hệt nhau.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Trong một chạc chữ Y sao chép, hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
A. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.
B. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể trong nhân.
C. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
D. Vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
B. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
C. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit.
D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3' → 5' trên phân tử mARN.
A. 6%.
B. 11,25%.
C. 22,5%.
D. 12%.
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Mất 1 cặp nuclêôtit G-X.
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit A-T.
A. 120.
B. 600
C. 240
D. 480
A. 1/2.
B. 3/5.
C. 2/3.
D. 1/3.
A. IAIO và IBIO.
B. IAIO và IBIB.
C. IBIO và IAIA.
D. IAIA cà IBIB.
A. Lai hai giống cây với nhau rồi lợi dụng hiện tượng hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể.
B. Dung hợp tế bào trần của hai giống trên, nhờ hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể.
C. Lai hai giống cây với nhau rồi sau đó xử lí con lai bằng tác nhân đột biến, tạo ra các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể chứa cả hai gen có lợi vào cùng một NST.
D. Sử dụng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng bệnh X vào giống có gen kháng bệnh Y hoặc ngược lại.
A. Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền.
B. Nếu là quần thể tự phối thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen aa chiếm 0,3.
C. Tần số của alen A là 0,6; alen a là 0,4.
D. Nếu là quần thể giao phối thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen AA chiếm 0,16.
A. 1/16.
B. 1/8.
C. 3/32.
D. 1/32.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. III, IV.
B. I, II.
C. I, IV.
D. II, III.
A. II, III.
B. I, II.
C. I, III.
D. I, IV.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK