Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa

Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa

Câu hỏi 5 :

Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp 

A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.

B. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.

C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chùy xinap.

D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.

Câu hỏi 6 :

Có nhiều trường hợp trong tế bào của sinh vật nhân thực, cùng 1 gen được phiên mã tạo thành ARN nhưng lại tổng hợp ra nhiều loại protein khác nhau vì 

A. do trong quá trình cắt intron, có sự sắp xếp lại của các exon theo các cách khác nhau.

B. do trong quá trình tạo mARN trưởng thành, một số intron có thể không bị cắt khỏi mARN.

C. do gen chứa nhiều đoạn exon khác nhau.

D. do gen chứa nhiều đoạn intron khác nhau.

Câu hỏi 8 :

Hướng động là: 

A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng .

C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

D. Hình thức phản ứng của lá cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

Câu hỏi 11 :

Hooc môn kích thích sự phát triển của thực vật gồm 

A. Etylen, AAB, gibêrelin.       

B. Etylen, gibêrelin.

C. Etylen, au xin.                              

D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.

Câu hỏi 16 :

Các phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống là: 

A. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.

B.  Phản xạ lại kích thích bằng cách co rút cơ thể.

C. Phản xạ không điều kiện.

D. Phản xạ có điều kiện

Câu hỏi 17 :

Nhận định nào sau đây không đúng 

A. Những nhân tố chi phối sự ra hoa gồm tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì.

B. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật không liên quan đến nhau.

C. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau.

D.  Ety len có vai trò thúc quả chín mọng, rụng lá.

Câu hỏi 18 :

Sinh trưởng ở thực vật là: 

A. Sự tăng số lượng tế bào ở một mô nào đó của cơ thể.

B. Sự tăng kích thước của tế bào ở mô phân sinh.

C. Quá trình tăng về kích thước ( chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.

D. Quá trình phân hóa của tế bào trong cơ quan sinh sản.

Câu hỏi 20 :

Hai loại hướng động chính là: 

A. hướng động dương ( sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm ( sinh trưởng hướng tới đất).

B. hướng động dương ( sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng ) và hướng động âm ( sinh trưởng hướng về trọng lực ).

C. Hướng động dương ( sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm ( sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).

D. hướng động dương ( sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm ( sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).

Câu hỏi 21 :

Điện thế nghỉ là: 

A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm.

B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm.

C. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.

D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.

Câu hỏi 25 :

Hậu quả của việc mang thai ngoài ý muốn: 

A. Gây thủng tử cung.                

B. Vô sinh.

C. Nhiễm trùng vùng chậu.       

D. Sức khỏe và giống nòi.

Câu hỏi 30 :

Trong phép lai aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A-bbD-eeff là 

A. 1/8.        

B.  3/32.                 

C. 1/32.         

D. 1/16.

Câu hỏi 31 :

Điều kiện đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là 

A.  các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.

B.  các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.

C. Mỗi gen quy định một tính trạng phải tồn tại trên một cặp NST tương đồng.

D.  Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.

Câu hỏi 32 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là 

A. tổng hợp 1 loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động.

B. tổng hợp một loại protein gây ức chế gắn vào vùng bận hành.

C. nơi tiếp xúc của ARN - polimeraza.

D. nơi gắn vào của protein ức chế

Câu hỏi 33 :

Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại? 

A. Bệnh Siêu nữ.     

B. Bệnh Tơcnơ.        

C. Bệnh Đao.            

D. Bệnh Claifentơ.

Câu hỏi 34 :

Gen D: hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Người ta tiến hành một số phép lai giữa các cá thể đa bội. Kết quả về kiểu hình của phép lai: DDd x DDd là: 

A. 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng.         

B. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.

C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.                      

D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.

Câu hỏi 36 :

Một số bệnh di truyền ở người liên quan đến đột biến gen là: 

A. máu khó đông, bạch tạng, ngón tay ngắn.

B. mù màu, tiểu đường, thừa ngón tay.

C. bạch tạng, máu khó đông, mù màu.

D. mù màu, máu khó đông, hồng cầu hình lưỡi liềm, hàm bẻ.

Câu hỏi 37 :

Khi nói về đột biến mất đoạn, điều nào sau đây không đúng?I. Xảy ra trong kì giữa của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân.

A. I, V.                

B. I, III.      

C. II, III, V.              

D. III, V.

Câu hỏi 39 :

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền 

A. Tính đặc hiệu.                

B.  Tính thoái hóa.        

C. Tính phổ biến.       

D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

Câu hỏi 40 :

Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng. 

A. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.

B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.

C. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.

D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK