A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
A. 0,3025AA: 0,495Aa: 0,2025aa.
B. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa.
C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa.
D. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa.
A. A = T = 2968, G = X = 2800.
B. A = T = 4200, G = X = 4193.
C. A = T = 2807, G = X = 2968.
D. A = T = 4193, G = X = 3500.
A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
B. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.
C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chùy xinap.
D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
A. do trong quá trình cắt intron, có sự sắp xếp lại của các exon theo các cách khác nhau.
B. do trong quá trình tạo mARN trưởng thành, một số intron có thể không bị cắt khỏi mARN.
C. do gen chứa nhiều đoạn exon khác nhau.
D. do gen chứa nhiều đoạn intron khác nhau.
A. 20%.
B. 40%.
C. không có HVG.
D. 10%.
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng .
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
D. Hình thức phản ứng của lá cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Etylen, AAB, gibêrelin.
B. Etylen, gibêrelin.
C. Etylen, au xin.
D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
A. XAXA x XAY.
B. XAXa x XAY.
C. XAXa x XaY.
D. XaXa x XAY.
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd,f = 10\% \)
B. \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb,f = 25\% \)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}}Bb,f = 20\% \)
D. \(\frac{{BD}}{{bd}}Aa,f = 25\% \)
A. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}};f = 20\% \)
B. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}};f = 40\% \)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}};f = 20\% \)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}};f = 40\% \)
A. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
B. Phản xạ lại kích thích bằng cách co rút cơ thể.
C. Phản xạ không điều kiện.
D. Phản xạ có điều kiện
A. Những nhân tố chi phối sự ra hoa gồm tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì.
B. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật không liên quan đến nhau.
C. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau.
D. Ety len có vai trò thúc quả chín mọng, rụng lá.
A. Sự tăng số lượng tế bào ở một mô nào đó của cơ thể.
B. Sự tăng kích thước của tế bào ở mô phân sinh.
C. Quá trình tăng về kích thước ( chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
D. Quá trình phân hóa của tế bào trong cơ quan sinh sản.
A. AaBbDd.
B. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\)
C. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}}\)
D. BBDd.
A. hướng động dương ( sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm ( sinh trưởng hướng tới đất).
B. hướng động dương ( sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng ) và hướng động âm ( sinh trưởng hướng về trọng lực ).
C. Hướng động dương ( sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm ( sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
D. hướng động dương ( sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm ( sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).
A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm.
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm.
C. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.
A. 144.
B. 222.
C. 666.
D. 270.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 5' - ATG-GTX-GGT-XGA-AAA-XXT-3'.
B. 5'-ATG-GXT-XXT-XGA-AAA-XXT-3'.
C. 5'-ATG-GGT-XXT-XGA-AAA-XGT-3'.
D. 5'-ATG-GXT-GXT-XGA-AAA-GXT-3'.
A. Gây thủng tử cung.
B. Vô sinh.
C. Nhiễm trùng vùng chậu.
D. Sức khỏe và giống nòi.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 1/12.
B. 5/6.
C. 1/6.
D. 1/2.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1/6.
B. 1/16.
C. 3/16.
D. 1/8.
A. 1/8.
B. 3/32.
C. 1/32.
D. 1/16.
A. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
B. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
C. Mỗi gen quy định một tính trạng phải tồn tại trên một cặp NST tương đồng.
D. Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.
A. tổng hợp 1 loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động.
B. tổng hợp một loại protein gây ức chế gắn vào vùng bận hành.
C. nơi tiếp xúc của ARN - polimeraza.
D. nơi gắn vào của protein ức chế
A. Bệnh Siêu nữ.
B. Bệnh Tơcnơ.
C. Bệnh Đao.
D. Bệnh Claifentơ.
A. 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng.
B. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
A. 105/512.
B. 11/4096.
C. 105/1024.
D. 99/512.
A. máu khó đông, bạch tạng, ngón tay ngắn.
B. mù màu, tiểu đường, thừa ngón tay.
C. bạch tạng, máu khó đông, mù màu.
D. mù màu, máu khó đông, hồng cầu hình lưỡi liềm, hàm bẻ.
A. I, V.
B. I, III.
C. II, III, V.
D. III, V.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Tính đặc hiệu.
B. Tính thoái hóa.
C. Tính phổ biến.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
A. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
C. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK