Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi THPT QG năm 2018 môn Sinh học THPT Chu Văn An

Đề thi THPT QG năm 2018 môn Sinh học THPT Chu Văn An

Câu hỏi 1 :

Một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ P có: 80% Aa. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F3 là 

A. 0,1.       

B.  0,2.       

C. 0,4.           

D. 0,8.

Câu hỏi 2 :

Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Trong quá trình dịch mã, Ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều 5'→ 3'.

B. Trong quá trình dịch mã có sự tham gia của Ribôxôm.

C. Dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.

D. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

Câu hỏi 3 :

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit .

B. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

C. Đột biến gen làm thay đổi số lượng của gen trên nhiễm sắc thể.

D. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.

Câu hỏi 4 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường có Lactôzơ thì Lactôzơ được xem như là 

A. chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.

B. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hòa (R) ức chế gen điều hòa hoạt động.

C. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.

D. chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi prôtêin ức chế.

Câu hỏi 8 :

Quần thể nào sau đây đang cân bằng di truyền? 

A. Quần thể 3: 0 BB : 1 Bb :0 bb.     

B. Quần thể 4: 0,5 BB : 0 Bb :0,5 bb.

C. Quần thể 2: 1 BB : 0 Bb :0 bb.    

D. Quần thể 1: 0,4 BB : 0,4 Bb :0,2 bb.

Câu hỏi 12 :

Khi nói về tần số hoán vị gen, đặc điểm nào sau đây không đúng? 

A. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ di truyền.

B. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng liên kết chặt chẽ với nhau.

C.  Tần số hoán vị gen bằng tổng tỉ lệ các giao tử hoán vị.

D. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.

Câu hỏi 19 :

Trong phân tử ADN không có loại đơn phân nào sau đây? 

A. Uraxin.             

B. Xitôzin.       

C. Ađênin.  

D. Timin.

Câu hỏi 22 :

Hình bên mô tả cơ chế tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra trong kì đầu GPI. Quan sát hình và cho biết: 

A. Tế bào ban đầu có kiểu gen là \(\frac{{AB}}{{ab}}\)

B. Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng.

C. Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng.

D. Sự tiến hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crômatit chị em.

Câu hỏi 27 :

Lai phân tích F1 hoa đỏ thu được Fa : 1 đỏ : 3 trắng. Kết quả này phù hợp với quy luật nào dưới đây? 

A. Tương tác cộng gộp 15:1.            

B. Tương tác bổ trợ 9:7.

C. Tương tác bổ trợ 9:3:4.           

D. Tương tác bổ trợ 9:6:1.

Câu hỏi 29 :

Kiểu gen nào sau đây là của cá thể thuộc dòng thuần chủng? 

A. AAbbDdEe.   

B.  aabbDDee.       

C. AABBDDEe.       

D. AaBBDDEe.

Câu hỏi 30 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với xu hướng di truyền của quần thể tự thụ phấn? 

A. Quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần khác nhau.

B. Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử.

C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi.

D. Cấu trúc di truyền của quần thể duy trì ổn định qua các thế hệ.

Câu hỏi 31 :

Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở thực vật cần tiến hành các bước như thế nào?(1) Tạo ra các cây có cùng một kiểu gen.

A. (3) → (1) → (2).

B. (1) → (3) → (2). 

C. (1) → (2) → (3).   

D.  (2) → (1) → (3).

Câu hỏi 32 :

Vốn gen của quần thể là: 

A. tất cả các gen trong nhân tế bào của cá thể trong quần thể.

B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong nhân tế bào.

C. tất cả các kiểu gen của quần thể.

D.  toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.

Câu hỏi 33 :

Cho các cây ở thế hệ (P) : 0,2AA : 0,8Aa tự thụ phấn qua 3 thế hệ tạo ra F3. Sau đó cho tất cả các cây F3 giao phấn ngẫu nhiên thu được F4. Thành phần KG của F4 là 

A. 0,2AA : 0,8Aa                        

B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.

C. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.   

D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.

Câu hỏi 36 :

Một quần thể thực vật, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ như bảng sau:

A. Quần thể có tần số các alen không đổi qua các thế hệ

B. Quần thể này luôn tự thụ phấn.

C. Quần thể cân bằng từ thế hệ P.

D. Quần thể này luôn giao phấn ngẫu nhiên.

Câu hỏi 38 :

Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây xảy ra ở NST 21 của người thì gây bệnh ung thư máu? 

A. Lặp đoạn.              

B. Mất đoạn.      

C. Đảo đoạn.          

D. Chuyển đoạn.

Câu hỏi 39 :

Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì? 

A. Số lượng cá thể lai phải lớn.

B. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.

C. Bố và mẹ thuần chủng.

D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.

Câu hỏi 40 :

Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó cặp gen Bb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là:

A.  \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\) hoặc \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\)      

B.  \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\) hoặc \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)

C.  \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\)     

D.  \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\) hoặc \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK