A. quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn.
B. qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình.
C. nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các alen trong quần thể tự thụ phấn không thay đổi qua các thế hệ.
D. quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau.
A. mã di truyền mang tính phổ biến, tất cả các sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã di truyền được đọc theo chiều 3' - 5' từ một điểm xác định trên phân tử mARN.
C. mã di truyền được đọc liên tục theo từng cụm 3 ribonucleotit không ngắt quãng, các bộ ba không gối lên nhau.
D. mã di truyền có tính thoái hóa, có thể có hai hay nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin.
A. Hồng cầu hình liềm
B. Bạch tạng.
C. Đao.
D. Mù màu.
A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
B. ARN polimezara liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
C. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau.
B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau.
C. Các con ong của hai đàn bay giao phối ở thời điểm khác nhau.
D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau.
A. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch mã gốc của gen.
B. trong nhân con đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân còn tARN được tổng hợp ở ti thể.
C. chỉ có mARN mới được tổng hợp dựa trên mạch mã gốc của gen, tARN và rARN có thể được tổng hợp dựa trên cả hai mạch khuôn của gen.
D. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên hai mạch khuôn của gen.
A. đấu tranh sinh tồn.
B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể.
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
D. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên.
A. Kì sau của giảm phân II.
B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì sau của giảm phân I.
D. Kì giữa của nguyên phân.
A. 11 nm.
B. 300 nm.
C. 300 A0.
D. 110 A0.
A. Kỹ thuật tạo ưu thế lai.
B. Công nghệ gen.
C. Phương pháp gây đột biến.
D. Công nghệ tế bào.
A. mã di truyền có tính thoái hóa.
B. mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. mã di truyền có tính phổ biến.
D. mã di truyền là mã bộ ba.
A. ngăn cản con lai hình thành giao tử.
B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử.
C. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai.
D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ.
A. Lai tế bào.
B. Cấy truyền phôi.
C. Kỹ thuật gen.
D. Nhân bản vô tính.
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Chuyển đoạn tương hỗ.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
A. 10%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.
A. Tương tác gen.
B. Phân li độc lập.
C. Liên kết gen.
D. Trội không hoàn toàn.
A. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
B. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
C. bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
D. nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.
A. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
B. Trình tự axit amin hay trình tự nucleotit ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
C. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
D. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
A. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
B. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng.
D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần.
A. Aabb x aaBB.
B. AaBb x aabb.
C. aaBb x AABb.
D. Aabb x aaBb.
A. (2), (3).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (4).
A. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.
B. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái.
C. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
D. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành các cặp alen.
A. làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
B. làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến cuối chuỗi polipeptit.
D. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
A. 2, 3.
B. 3, 5.
C. 1, 2.
D. 2, 4.
A. Dễ mẫn cảm với bệnh.
B. Dễ xảy ra đột biến.
C. Chỉ mang 1 NST giới tính X.
D. Chỉ mang 1 NST giới tính Y.
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật.
A. 0,54AA : 0,12Aa : 0,34aa.
B. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D. 0,48AA : 0,24Aa : 0,28aa.
A. 3/8 (37,5%).
B. 1/2 (50%).
C. 1/4 (25%).
D. 2/3 (66,67%).
A. Nhóm máu B.
B. Nhóm máu A.
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu AB.
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (1), (4).
D. (1), (3).
A. AAbbddee x AAbbDDEE.
B. AAbbDDee x aaBBddEE.
C. AAbbDDEE x aaBBDDee
D. AABBDDee x Aabbddee.
A. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 8100.
B. 900.
C. 1800.
D. 9900.
A. 170 cm.
B. 175 cm.
C. 165 cm.
D. 180 cm.
A. 18,75%.
B. 6,25%.
C. 25%.
D. 12,5%.
A. A = T = 64; G = X = 32.
B. A = T = 32; G = X = 64.
C. A = T = 31; G = X = 62.
D. A = T = 62; G = X = 31.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK