A. CO2 và glucose
B. H2O và O2
C. ADP, Pi và NADP+
D. ATP và NADPH
A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra
A. Glyceraldehit 3- phosphate (G3P)
B. Glucose
C. ribulose biphosphate (RuBP)
D. O2
A. AaBBcc
B. AaBbCc
C. AaBBCC
D. AAbbCc
A. ADN polymerase
B. ADN ligase
C. Nucleotit
D. Các mảnh Okazaki
A. 0,3AA:0,45Aa:0,25aa
B. 0,45AA:0,3Aa:0,25aa
C. 0,25AA:0,5Aa:0,25aa
D. 0,1AA:0,65Aa:0,25aa
A. Nhân đôi chỉ cơ thể xảy ra ở đầu 5’
B. ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển
C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3’ → 5’
D. polymerase chỉ có thể hoạt động lên một sợi tại một thời điểm
A. Protein
B. Lớp kép phospholipit
C. Màng nhân
D. DNA
A. Các loài ngoại lai thường sinh trưởng chậm hơn các loài bản địa
B. các loài ngoại lai thường dễ kiểm soát
C. các loài ngoại lai có thể là đối thủ cạnh tranh tích cực và so đó làm gia tăng đa dạng sinh học
D. Một số loài ngoại lai có thể thay đổi cấu trúc vật lý của môi trường sống mới của chúng
A. có sự gia tăng của rùa biển và giảm số lượng cá
B. sẽ có sự suy giảm của rùa biển và sự gia tăng của cỏ biển
C. sẽ có sự suy giảm của cá và sự gia tăng của cỏ biển
D. sẽ có sự suy tăng của rùa biển và sự gia tăng của cỏ biển
A. Vận chuyển điện tử
B. đường phân
C. Chu trình Crep
D. oxi hóa phosphoryl hóa
A. Sự khác biệt hành vi là do sự khác biệt di truyền giữa các quần thể
B. các thành viên của các quần thể khác nhau có nhu cầu dinh dưỡng khác nhau
C. truyền thống văn hóa sử dụng đá để làm nứt hạt đã này sinh chỉ trong một số quần thể
D. Các thành viên của các nhóm khác nhau có khả năng học tập khác nhau
A. Allele với 1 bp (base pair) thêm vào tại Exon 1
B. Allele với 50 bp mất đi tại promoter
C. Allele với 2 bp mất đi tại intron 1
D. allele với 1 codon kết thúc sớm tại Exon 2
A. Kỳ sau I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau II
D. kỳ giữa II
A. đó là alen trội liên kết Y
B. Đó là alen lặn liên kết Y
C. Đó là alen trội liên kết với NST thường
D. Đó là alen trội liên kết với NST giới tính
A. Một sự đột biến xuất hiện trong các sao Hoả tóc thẳng đã dẫn đến tóc của họ xoăn hơn.
B. Tóc quăn có giá trị thích nghi cao trên sao Hoả
C. Có một đặc điểm của môi trường của sao Hoả khiến cho tóc thẳng trở nên xoăn
D. Khi sao Hỏa được thiết lập lần đầu tiên, nhiều người dân bản xứ đã có mái tóc xoăn hơn mái tóc thẳng.
A. Chữ “S” tăng dần theo từng thế hệ
B. Chữ U “ngược lại”
C. Một “J” tăng lên với mỗi thế hệ
D. Chữ “S” kết thúc bằng một đường thẳng đứng
A. Các quần thể loài ăn thịt và con mồi có cùng khu vực địa lý
B. Các quần thể cùng khu vực địa lý và có ổ sinh thái tương tự nhau
C. Các quần thể khác khu vực địa lý của cùng một loài
D. Các quần thể khác khu vực địa lý và có ổ sinh thái tương tự nhau
A. Quang hợp lưu trữ năng lượng trong các phân tử hữu cơ phức tạp, trong khi hô hấp giải phóng năng lượng.
B. Sự quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật và hô hấp xảy ra ở động vật
C. Các phân tử ATP được tạo ra trong quang hợp và được sử dụng trong hô hấp
D. Hô hấp là sự đồng hoá và quang hợp là sự dị hoá
A. Số buồng tim
B. Các vòng tuần hoàn là tách biệt nhau
C. Số lượng vòng tuần hoàn
D. Huyết áp thấp trong hệ thống mạch
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1/12)2
B. (1/10)12
C. (1/2)12
D. (10/12)12
A. Abb và B hoặc ABB và b
B. ABb và A hoặc aBb và a
C. ABB và abb hoặc AAB và aab
D. ABb và a hoặc aBb và A
A. Độ ẩm cao
B. Sự phân bố ngẫu nhiên các hạt
C. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong cùng một quần thể
D. Nồng độ các chất dinh dưỡng trong phạm vi của quần thể
A. A
B. C
C. I
D. E
A. Tốc độ phân huỷ trong hệ sinh thái
B. Tỷ lệ sản xuất sơ cấp của hệ sinh thái
C. Hiệu quả sản xuất của sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái
D. Hiệu quả dinh dưỡng của hệ sinh thái
A. 0.168
B. 0.0081
C. 0.032
D. 0.062
A. 1 phép lai
B. 2 phép lai
C. 3 phép lai
D. 4 phép lai
A. 2 tổ hợp
B. 4 tổ hợp
C. 1 tổ hợp
D. 3 tổ hợp
A. AaBbDd
B. \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\)
D. \(\frac{{ABD}}{{abd}}\)
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK