A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 30 nm.
B. 2 nm.
C. 11 nm.
D. 300 nm.
A. AaBb x AAbb
B. AABB x aabb
C. AaBb x AaBb
D. Aabb x aaBb
A. 2n + 2 +2
B. 2n-1
C. 2n+1
D. 2n -2
A. Nitơ trong không khí.
B. Nitơ trong đất
C. Nitơ trong nước.
D. Nitơ trong đất và trong không khí.
A. \(NA{\rm{D}}PH,\,\,ATP,\,\,{O_2}\)
B. NADPH
C. ATP
D. O2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. II, III, IV.
B. I, V, VI.
C. I, IV, V.
D. III, IV, VI.
A. Hướng sáng, hướng hóa.
B. Hướng đất, hướng sáng.
C. Hướng nước, hướng trọng lực.
D. Hướng sáng, hướng nước.
A. có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
B. cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
C. tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính da dạng và tiềm năng thích nghi.
D. số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
A. mỗi giao tử có bộ NST (n+1).
B. Tạo ra các giao tử có bộ NST n kép là AABB, AAbb.
C. tạo ra giao tử có bộ NST n đơn là AB, Ab.
D. không tạo ra giao tử hoặc giao tử bị chết.
A. Phiên mã tổng hợp ARN.
B. Nhân đôi ADN.
C. Dịch mã tổng hợp prôtêin.
D. Phiên mã tổng hợp ARN và nhân đôi ADN.
A. Thường biến.
B. ADN tái tổ hợp.
C. Biến dị tổ hợp
D. Đột biến.
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.
A. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2.
B. 2n + 1, 2n – 1.
C. 2n + 1, 2n – 1, 2n - 2.
D. 2n + 1, 2n – 1, 2n.
A. Lớn hơn 7.
B. Bằng 7
C. Bé hơn 7.
D. Không xác định được.
A. Hoà hai ống nghiệm với nhau và cho vào enzim ligaza
B. Cho enzim cắt giới hạn X vào ống nghiệm 2; hoà hai ống nghiệm với nhau rồi kích thích CaCl2 hoặc xung điện cao áp.
C. Cho enzim cắt giới hạn Y vào ống nghiệm 1; hoà hai ống nghiệm với nhau rồi cho vào enzim ligaza.
D. Hoà hai ống nghiệm với nhau đồng thời kích thích CaCl2 hoặc xung điện cao áp.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. không có phát sinh đột biến mới.
B. có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
C. quần thể không có kiểu hình lặn có hại.
D. mức sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen trong quần thể là như nhau.
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit
D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. do mỗi loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau nên sự phân tầng giúp tăng khả năng sử dụng nguồn sống.
B. do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau nên sự phân tầng làm giúp tiết kiệm diện tích.
C. do nhu cầu làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần cấu trúc ít hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A. Chắc chắn tất cả con đều mắt đỏ.
B. Có thể xuất hiện con cái mắt trắng.
C. Có thể xuất hiện con đực mắt trắng
D. Con đực và con cái đều có thể xuất hiện mắt trắng.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 36 kiểu gen và 12 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen và 12 kiểu hình.
D. 36 kiểu gen và 8 kiểu hình.
A. 18
B. 9
C. 10
D. 12
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
A. 4200 và 64
B. 4200 và 256.
C. 1200 và 64.
D. 4800 và 256
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK