A. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Xuân Hương.
B. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng quốc gia Cát Tiên.
C. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trên đỉnh núi LangBiang.
A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
B. điều kiện môi trường sống và tổ hợp gen.
C. tần số phát sinh đột biến.
D. số lượng cá thể trong quần thể.
A. Số lượng cá thể con phải lớn.
B. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Bố mẹ phải thuần chủng có kiểu gen đồng hợp.
A. trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. trên nhiễm sắc thể thường trong nhân.
C. ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
D. trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
A. nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.
D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN và nối các nuclêôtit lại với nhau.
A. Người bị bệnh phêninkêtô niệu nếu áp dụng ăn kiêng hợp lí có thể phát triển bình thường.
B. Người bị bệnh thiếu màu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận.
C. Người bị bệnh AIDS thì thường bị tiêu chảy, lao, viêm phổi.
D. Người mắc hội chứng Đao có cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, si đần, vô sinh.
A. đặc hiệu.
B. liên tục.
C. phổ biến.
D. thoái hóa.
A. 700 nm.
B. 11 nm.
C. 300 nm.
D. 30 nm.
A. AUG.
B. UAA.
C. UAX.
D. AUA.
A. giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp lặn, tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp trội.
B. tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp lặn, giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp trội.
C. tăng dần tỉ lệ thể dị hợp, giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp.
D. giảm dần tỉ lệ thể dị hợp, tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp.
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. vùng khởi động P, gen điều hòa R và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
B. vùng vận hành O, gen điều hòa R và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
C. vùng khởi động P, vùng vận hành O và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
D. gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và gen cấu trúc Z, Y, A.
A. các loại giao tử có sức sống như nhau.
B. các cá thể có sức sống như nhau.
C. Không có đột biến và chọn lọc.
D. các cá thể giao phối ngẫu nhiên.
A. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể không tương đồng.
C. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không tương đồng.
A. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng.
A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
A. biến dị tổ hợp.
B. ưu thế lai.
C. biến dị di truyền.
D. thể đột biến.
A. ADN pôlimeraza và rectrictaza.
B. rectrictaza và ligaza.
C. ligaza và enzim ARN pôlimeraza.
D. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.
A. tương tác bổ sung giữa các gen không alen.
B. tương tác gen trội át chế hoàn toàn gen lặn.
C. tương tác giữa các gen alen với nhau.
D. tương tác cộng gộp giữa các gen không alen.
A. Bệnh bạch tạng.
B. Bệnh phêninkêtô niệu.
C. Bệnh Đao.
D. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.
A. 36 và 25.
B. 18 và 6.
C. 25 và 12.
D. 13 và 6.
A. XBXb x XbY.
B. XBXB x XbY.
C. XbXb x XBY.
D. XBXb x XBY.
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,6.
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
D. 0,25AA : 0,39Aa : 0,36aa.
A. aa x aa.
B. Aa x aa.
C. AA x aa.
D. Aa x AA.
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/8.
D. 1/6.
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n-1).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
A. nuôi cấy mô.
B. lai tế bào sinh dưỡng.
C. gây đột biến.
D. lai xa và đa bội hóa.
A. AB = ab = 18%, Ab = aB = 32%.
B. AB = ab = 32%, Ab = aB = 18%.
C. AB = ab = 14%, Ab = aB = 36%.
D. AB = ab = 36%, Ab = aB = 14%.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aaBBDD.
B. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen trên.
C. Các cây này có tối đa 6 loại kiểu gen.
D. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
A. Chi trước của mèo và tay của người.
B. Cánh dơi và cánh chim.
C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.
D. Cánh chim và cánh bướm.
A. 7/64.
B. 9/64.
C. 9/128.
D. 15/128.
A. AaBb x aabb.
B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
C. AaBB x aabb.
D. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
A. (2), (3), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (4).
A. 16.
B. 12.
C. 14.
D. 8
A. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK