A. 5’UAA3’.
B. 5’UUA3’.
C. 3’AUG5’.
D. 5’AUG3’.
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{Ab}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{Aa}}{{bB}}\)
A. đột biến.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. di - nhập gen
A. cấu trúc di truyền ổn định
B. phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp
C. tỉ lệ dị hợp ngày càng tăng
D. các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
A. Tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B. Tim không có khả năng hoạt động tự động.
C. Tim hoạt động theo chu kì.
D. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 giây.
A. không có định hướng.
B. theo một chiều
C. theo hai chiều.
D. theo một số hướng nhất định.
A. nằm trên NST giới tính Y.
B. nằm trên NST giới tính X.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên NST thường.
A. có sức sống trung bình.
B. phát triển thuận lợi nhất.
C. có sức sống giảm dần.
D. chết hàng loạt.
A. diệp lục b.
B. carôtenôit.
C. phitôcrôm.
D. diệp lục a, b và phitôcrôm.
A. Không xảy ra hô hấp sáng
B. Lá mọng nước
C. Năng suất sinh học thấp
D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Đường phân và chuỗi chuyền electron
D. Chuỗi chuyền electron
A. 3:1:1:1:1:1.
B. 3:3:1:1.
C. 2:2:1:1:1:1.
D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
A. Một đàn gà ri nuôi trong vườn.
B. Một lồng gà bán ngoài chợ.
C. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao.
D. Một rừng cây.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác
D. kí sinh.
A. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.
B. Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp của điều kiệu ngoại cảnh.
C. Sự hình thành các giống vật nuôi cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Các loài mới được hình thành từ một loài ban đầu dưới tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên.
A. Phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình.
B. Cacbon đi vào quần xã sinh vật chủ yếu dưới dạng cacbonđiôxit.
C. Thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ.
D. Cacbon là nguyên tố cần thiết cho mọi sinh vật sống, là thành phần cơ bản cấu tạo lên các chất sống.
A. Lúa chuyển gen tổng hợp β – caroten
B. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmôn insulin của người
C. Cừu chuyển gen tổng hợp prôtêin huyết thanh của người
D. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng prôtêin cao.
A. kỉ Jura.
B. kỉ Pecmi.
C. kỉ Đêvôn.
D. kỉ Cambri.
A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
A. AaBbDd x AabbDd.
B. AaBbDD x AaBBDD.
C. AABBDD x aabbDD.
D. AabbDD x AabbDd.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. 27/64.
B. 9/64.
C. 9/256.
D. 3/64.
A. (l), (4).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ.
B. bệnh Phêninkêtô niệu, hồng cầu liềm, bạch tạng.
C. tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính.
D. bệnh mù màu lục - đỏ, tật dính ngón, ung thư máu.
A. P: ♀ AAA ´ ♂ AAA.
B. P: ♀ AAa ´ ♂ Aaa.
C. P: ♀ Aaa ´ ♂ Aaa.
D. P: ♀ AAa ´ ♂ AAa.
A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST.
B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST.
C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST.
D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST.
A. (1) XX, (2) XYA, (3) XYA, (4) XX, (5) XYA
B. (1) XX, (2) XYa, (3) XYa, (4) XX, (5) XYa
C. (1) XAXa, (2) XaY, (3) XaY, (4) XAXa, (5) XaY
D. (1) XaXa, (2) XAY, (3) XAY, (4) XaXa, (5) XAY
A. 6,75%
B. 25,75%
C. 22,75%
D. 36,75%
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK