A. làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng.
B. làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
C. làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng
D. làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
A. Tăng số lượng gen.
B. Có lợi
C. Gây hại.
D. Vô hại
A. Mực
B. Châu chấu
C. Trùng biến hình
D. Giun đất.
A. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội lặn giữa các gen.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
C. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
D. Dựa vào tần số hoán vị gen có thể dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
A. mật độ sinh vật
B. đất
C. khí hậu
D. chất hóa học.
A. phổi
B. da
C. mang
D. hệ thống ống khí.
A. 0,6 và 0,4
B. 0,8 và 0,2
C. 0,6525 và 0,3475
D. 0,65 và 0,35.
A. khuếch tán
B. Thẩm thấu.
C. vận chuyển chủ động
D. khuếch tán tăng cường.
A. cách li địa lí
B. cách li sinh thái.
C. cách li tập tính
D. Lai xa và đa bội hóa
A. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.
B. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.
C. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.
D. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.
A. khí khổng và lớp cutin
B. rễ cây và lá cây.
C. lớp vỏ trên thân cây.
D. lớp sáp và cutin.
A. II→I→III
B. I→II→III
C. III→II→I
D. II → III →I
A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.
B. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.
C. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.
D. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.
A. loài thứ yếu
B. loài ưu thế.
C. loài chủ chốt
D. loài đặc trưng.
A. Chọc lọc tự nhiên.
B. Yếu tố ngẫu nhiên
C. Di – nhập gen
D. Đột biến
A. XAXabb × XAYBB
B. XAXABb × XaYBb
C. XAXaBb × XAYBb
D. XAXABB × XAYBb
A. chuyển hóa vật chất chậm
B. có cường độ hô hấp mạnh
C. không thể sống ở nơi có ánh sáng mạnh.
D. có hiện tượng hô hấp sáng.
A. răng nanh phát triển, răng hàm to.
B. dạ dày đơn, manh tràng rất phát triển
C. dạ dày đơn, manh tràng kém phát triển.
D. dạ dày đơn, ruột ngắn.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Aabb × aaBB
B. \(\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{aB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{ab}}{{ab}}\)
D. AaBb × aaBb
A. Trong nhân tế bào chỉ có quá trình nhân đôi của ADN.
B. Cùng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Sử dụng hai mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.
A. mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin.
B. mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin.
C. nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin.
D. Mỗi loài sinh vật có một bảng mã di truyền khác nhau.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2→3→1→4
B. 4→1→2→3
C. 4→3→2→1
D. 1→2→3→4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 248
B. 249
C. 251
D. 250
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 1:1:1:1
B. 2:2:1:1:1:1
C. 4:2:2:1:1
D. 3:3:1:1:1:1
A. F1 có tối đa 2 loại kiểu gen.
B. Thế hệ P có kiểu gen thuần chủng về các tính trạng đem lai.
C. F1 tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
D. F1 có tối đa 3 loại kiểu gen.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK