A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chịu nhiều tác động của môi trường bên ngoài.
A. 12 và 36.
B. 23 và 36.
C. 24 và 36.
D. 11 và 25.
A. Có hoán vị gen xảy ra giữa gen quy định màu lông và chiều dài lông.
B. Tính trạng màu lông do một gen quy định, chiều dài lông do hai gen quy định.
C. Gen quy định chiều dài lông liên kết với một trong hai gen chi phối màu lông.
D. Mỗi cặp gen quy định một tính trạng và nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
A. 3,75%.
B. 37,5%.
C. 18,75%.
D. 56,25%.
A. Thể ba.
B. Thể một.
C. Thể tam bội.
D. Thể lệch bội.
A. 4,1.
B. 2,3.
C. 3,4.
D. 1,3.
A. 6,25%.
B. 3,125%.
C. 28,125%.
D. 1,5625%.
A. Phân li độc lập.
B. Tương tác gen.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác bổ sung.
A. Một gen của sinh vật đó bị biến đổi.
B. Đưa thêm một gen lạ ( của loài khác vào hệ gen).
C. Đã bị loại bỏ hoặc bất hoạt một gen nào đó.
D. Sinh vật đã chuyển gen sang sinh vật khác.
A. Cho tự thụ phấn bắt buộc.
B. Nhân giống vô tính bằng cành giâm.
C. Nuôi cấy mô.
D. Trồng cây bằng hạt đã qua chọn lọc.
A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Nối đoạn gen vào plasmit.
C. Cắt và nối ADN của plasmits ở những điểm xác định.
D. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN ở những điểm xác định.
A. các gen được di truyền cùng nhau.
B. các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. các nhóm gen khác nhau trên cùng một NST.
D. các gen không alen cùng nằm trên một NST.
A. 0,625 AA : 0,25 Aa : 0,125 aa.
B. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
C. 0,5625 AA : 0,375 Aa : 0,0625 aa.
D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
A. G = X = 240, A = T = 360.
B. A = T = 210, G = X = 390.
C. A = T = 320, G = X = 280.
D. G = X = 360, A = T = 240.
A. rARN.
B. Cả tARN và rARN.
C. mARN.
D. tARN.
A. 6.
B. 8.
C. 3.
D. 10.
A. Mất một cặp ở bộ ba mã hóa thứ 10.
B. Thay thế một cặp ở bộ ba mã hóa cuối.
C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hóa cuối.
D. Thêm một cặp ở bộ ba mã hóa thứ 10.
A. Số lượng các cá thể.
B. Số lượng các alen.
C. Tần số các kiểu gen.
D. Tần số các alen.
A. XAXa x XaY.
B. XAXA x XaY.
C. XaXa x XAY.
D. XAXa x XAY.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Tạo dòng thuần mang các đặc tính di truyền.
B. Tổng hợp các đặc điểm quí từ các dòng bố mẹ.
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Tạo ưu thế lai so với bố mẹ.
A. 1,2,4.
B. 1,2,3.
C. 1,3,4.
D. 2,3,4.
A. Kỹ thuật cấy truyền phôi.
B. Kỹ thuật cấy truyền hợp tử.
C. Công nghệ sinh học tế bào.
D. Công nghệ nhân bản vô tính ở động vật.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Các tế bào xôma tự do tách ra từ tế bào sinh dưỡng.
B. Các tế bào khác loài hòa nhập thành tế bào lai.
C. Các tế bào được xử lý làm tan màng sinh chất.
D. Các tế bào được xử lý làm tan thành tế bào.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. AB/ab x AB/ab.
B. XA XABb x XaYbb.
C. AaBb x AaBb.
D. AB/ab DD x Ab/ab dd.
A. Kiểu gen F1 là AB/ab, tần số hoán vị gen là 30%.
B. Kiểu gen F1 là AB/ab không xảy ra hoán vị gen.
C. Kiểu gen của F1 là: Ab/aB, tần số hoán vị gen 15%.
D. Kiểu gen của F1 là AaBb.
A. Phân li độc lập.
B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác gen.
A. p = 0,9; q = 0,1.
B. p = 0,15; q = 0,85.
C. p = 0,3; q = 0,7.
D. p = 0,7; q = 0,3.
A. IA = 0,69; IB = 0,13; IO = 0,18.
B. IA = 0,13; IB = 0,18; IO = 0,69.
C. IA = 0,17; IB = 0,26; IO = 0,57.
D. IA = 0,18; IB = 0,13; IO = 0,69.
A. sợi chất nhiễm sắc.
B. Crômatit.
C. sợi cơ bản.
D. siêu xoắn.
A. 1,3,5.
B. 2,3,4.
C. 1,2,3.
D. 3,4,5.
A. Quần thể ngẫu phối đảm bảo được sự đa dạng di truyền.
B. Trong quần thể ngẫu phối các cá thể giao phối một cách ngẫu nhiên.
C. Qua các thế hệ quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm.
D. Trong điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen không đổi.
A. để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn.
B. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.
C. dựa vào khả năng sinh sản nhanh của E.coli để làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn.
D. để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. Thành phần các gen alen đặc trưng của quần thể.
B. Tính ổn định của quần thể.
C. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể.
D. Vốn gen của quần thể.
A. Phần lớn đột biến điểm là đột biến mất một cặp nuclêôtit.
B. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
C. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK