Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Sinh học 12 có đáp án- Đề số 2

Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Sinh học 12 có đáp án- Đề số 2

Câu hỏi 1 :

Dưới đây là hình ảnh mô tả cơ chế chung của các kiểu hướng động. Hãy cho biết 1, 2, 3, 4 liên quan đến sự biến đổi của hoocmôn nào và nồng độ biến đổi như thế nào? 

A. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – thấp ; 4 – cao

B.  hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – thấp ; 4 – cao

C. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – cao ; 4 – thấp

D.  hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – cao ; 4 – thấp

Câu hỏi 2 :

Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)? 

A. Lai thuận nghịch. 

B. Lai tế bào

C.  Lai phân tích.  

D. Lai cận huyết.

Câu hỏi 3 :

Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trong một quần xã sinh vật mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

B. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ dộ thấp đến vĩ độ cao.

C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.

Câu hỏi 4 :

Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là: 

A. Liên kết gen.

B. Hoán vị gen       

C. Tương tác gen     

D. Phân li độc lập

Câu hỏi 5 :

Ở người, bệnh nào sau đây do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định? 

A. Ung thư máu.   

B. Bạch tạng.       

C. Phêninkêto niệu.  

D. Máu khó đông.

Câu hỏi 6 :

Đa số các loài côn trùng có hình thức hô hấp ngoài nào? 

A. hô hấp bằng hệ thống ống khí.       

B. hô hấp bằng mang.

C. hô hấp qua bề mặt cơ thể.               

D. hô hấp bằng phổi.

Câu hỏi 7 :

Nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa là 

A. chọn lọc tự nhiên.  

B. các yếu tố ngẫu nhiên.      

C. di – nhập gen    

D. đột biến.

Câu hỏi 8 :

Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? 

A. nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

B. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

C. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

D. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

Câu hỏi 9 :

Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmon: 

A.  Tirôxin           

B. Ecđixơn và Juvenin

C. Ơstrôgen                   

D. Hoocmon sinh trưởng

Câu hỏi 10 :

Theo quy luật phân li độc lập, nếu F1 có (n) cặp gen dị hợp tử thì ở F2 có số loại kiểu gen là . 

A. 2n.       

B. 3n+1.                

C. 3n.           

D. 4n.

Câu hỏi 11 :

Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là: 

A. giảm cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài. 

B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.

C. tận dụng nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.  

D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.

Câu hỏi 12 :

Một loài cây hoa đơn tính khác gốc, cây đực có kiểu gen XY, cây cái có kiểu gen XX. Qua thụ phấn, một hạt phấn đã nảy mầm và xảy ra thụ tinh kép. Kiểu gen của tế bào phôi và nội nhũ sẽ như thế nào? 

A. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.

B. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.

C. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.

D.  Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.

Câu hỏi 14 :

Quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài có lợi, còn loài kia không có lợi và không bị hại là quan hệ 

A. cộng sinh.    

B. hợp tác.       

C.  ức chế cảm nhiễm.   

D. hội sinh.

Câu hỏi 15 :

Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây.

A. (1). \(NH_4^ + \)  ; (2). N2 ; (3). \(NO_3^ - \) ; (4). Chất hữu cơ.

B.  (1). \(NH_4^ + \)   ; (2). \(NO_3^ - \) ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.

C. (1). \(NO_3^ - \) ; (2). N2 ; (3). \(NH_4^ + \)  ; (4). Chất hữu cơ.

D. (1). \(NO_3^ - \) ; (2). \(NH_4^ + \)  ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.

Câu hỏi 16 :

Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ? 

A. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

B. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu

C. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người

D. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã

Câu hỏi 17 :

Thực vật ở cạn, nước hấp thụ chủ yếu qua: 

A. Toàn bộ cơ thể.    

B. Lông hút của rễ.  

C. Chóp rễ. 

D. Khí khổng.

Câu hỏi 18 :

Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là 

A. đột biến gen               

B. biến dị cá thể

C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 

D.  đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Câu hỏi 19 :

Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát phát sinh ở 

A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. 

B. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.

C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.                 

D. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.

Câu hỏi 27 :

Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4,56%. Biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là không đúng? 

A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 24%.

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 21,35 %.

C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18,24%.

D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 42,7%.

Câu hỏi 34 :

Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau: 

A. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

B.  Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.

C. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.

Câu hỏi 38 :

Thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối có 100% cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 là 

A. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375 aa.      

B. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25 aa.

C. 0,4375 AA : 0,125Aa : 0,4375 aa.       

D. 0,75 AA : 0,25aa.

Câu hỏi 40 :

Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:Hãy chọn kết luận đúng

A. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.

B. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.

C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.

D. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK