A. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – thấp ; 4 – cao
B. hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – thấp ; 4 – cao
C. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – cao ; 4 – thấp
D. hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – cao ; 4 – thấp
A. Lai thuận nghịch.
B. Lai tế bào
C. Lai phân tích.
D. Lai cận huyết.
A. Trong một quần xã sinh vật mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
B. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ dộ thấp đến vĩ độ cao.
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
A. Liên kết gen.
B. Hoán vị gen
C. Tương tác gen
D. Phân li độc lập
A. Ung thư máu.
B. Bạch tạng.
C. Phêninkêto niệu.
D. Máu khó đông.
A. hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. hô hấp bằng mang.
C. hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. hô hấp bằng phổi.
A. chọn lọc tự nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. di – nhập gen
D. đột biến.
A. nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
A. Tirôxin
B. Ecđixơn và Juvenin
C. Ơstrôgen
D. Hoocmon sinh trưởng
A. 2n.
B. 3n+1.
C. 3n.
D. 4n.
A. giảm cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
C. tận dụng nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.
A. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.
B. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.
C. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
D. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
A. sợi nhiễm sắc.
B. crômatit.
C. sợi cơ bản.
D. nuclêôxôm.
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. ức chế cảm nhiễm.
D. hội sinh.
A. (1). \(NH_4^ + \) ; (2). N2 ; (3). \(NO_3^ - \) ; (4). Chất hữu cơ.
B. (1). \(NH_4^ + \) ; (2). \(NO_3^ - \) ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
C. (1). \(NO_3^ - \) ; (2). N2 ; (3). \(NH_4^ + \) ; (4). Chất hữu cơ.
D. (1). \(NO_3^ - \) ; (2). \(NH_4^ + \) ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
A. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
B. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
C. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
D. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
A. Toàn bộ cơ thể.
B. Lông hút của rễ.
C. Chóp rễ.
D. Khí khổng.
A. đột biến gen
B. biến dị cá thể
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
B. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.
C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.
A. 1/8
B. 3/7
C. 15/72
D. 21/45
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.
B. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 24%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 21,35 %.
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18,24%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 42,7%.
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (4), (5), (6)
C. (4), (5), (6), (7)
D. (2), (4), (5), (7)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
A. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 3/18
B. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9
C. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1 phép lai
B. 3 phép lai
C. 2 phép lai
D. 4 phép lai
A. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375 aa.
B. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25 aa.
C. 0,4375 AA : 0,125Aa : 0,4375 aa.
D. 0,75 AA : 0,25aa.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.
B. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
D. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK