A. Dạ tổ ong
B. Dạ lá sách.
C. Dạ múi khế
D. Dạ cỏ
A. 7
B. 9
C. 15
D. 17
A. Tiểu tĩnh mạch.
B. Tĩnh mạch chủ.
C. Tiểu động mach.
D. mao mạch
A. Savan.
B. Hoang mạc và sa mạc.
C. Rừng Taiga.
D. Rừng địa Trung Hải
A. Kali
B. Clo
C. Sắt
D. Molipden
A. sử dụng phương pháp lai thuận nghịch.
B. sử dụng phương pháp gây đột biến
C. sử dụng phép lai phân tích.
D. phân tích cơ thể con lai
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc lự nhiên
D. Đột biến
A. Nhóm tuổi
B. Mật độ cá thể.
C. Ti lệ giới tính.
D. Sự phân bố cá thể
A. rARN
B. tARN
C. ADN
D. mARN
A. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định
B. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha...) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X
C. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi
D. giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1
A. 0.0018%
B. 0,008%
C. 0,08%.
D. 0.00018%.
A. 50%; 23%; 23%; 4%.
B. 52%; 22%; 72%; 4%.
C. 51 %: 24%; 24%, 1 %.
D. 54%; 21 %; 21 %; 4%.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2. bố giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1. bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2,mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2 mẹ giảm phân bình thường
A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn lại tương đối ít
B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thi sinh trưởng của quần thể
C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể gần đạt kích thước tối đa
D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vượt qua điểm uốn trên đồ thị sinh trưởng của quần thể
A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao nhất
B. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai có làm giống vì con lai có ưu thế lại cao nhưng không đồng nhất về kiểu hình
C. Lai hai dòng thuần chủng khác nhau về khu vực địa lý sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao nhất
D.
chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao nhất
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. cạnh tranh sinh học giữa các loài.
B. Nhu cầu ánh sáng khác nhau của các loai,
C. việc sử dụng nguồn thức ăn trong quần xã của các loài
D. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng hay chiều ngang.
A. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lân phiên mã khác nhau.
B. Các gen nay có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
A. Tỷ lệ phân ly kiểu hình trong phép lai phân tích
B. vai trò của 2 gen trội là như nhau
C. gen lặn có vai trò ức chế biểu hiện của gen trội không cùng locus
D. số loại kiểu gen trong mỗi loại kiểu hình bằng nhau
A. Quan hệ hội sinh : I và IV
B. quan hệ hợp tác: I và III
C. quan hệ hỗ trợ: I,II,III và IV
D. Quan hệ cộng sinh: II và III
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa tảo
B. phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng
C. Phát sinh cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn
D. Dương xỉ phát triển mạnh thực vật có hạt xuất hiện
A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-
B. Chuyển hóa N2 thành NH4+
C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+
D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-
A. \(\frac{{AB}}{{ab}};f = 40\% \)
B. \(\frac{{Ab}}{{aB}};f = 40\% \)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}};f = 20\% \)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}};f = 20\% \)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}} \times Aa\frac{{BD}}{{bd}}\)
B. \(\frac{{Ad}}{{aD}}{X^B}{X^b} \times \frac{{Ad}}{{aD}}{X^B}Y\)
C. \(\frac{{AD}}{{ad}}{X^B}{X^b} \times \frac{{Ad}}{{aD}}{X^B}Y\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\)
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 0,36 cánh dài: 0,64 cánh ngắn
B. 0,94 cánh ngắn: 0,06 cánh dài
C. 0,6 cánh dài: 0,4 cánh ngắn
D. 0,06 cánh ngắn: 0,94 cánh dài
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK