A. tần số alen A, a không đổi
B. kiểu gen đồng hợp tử giảm dần.
C. tỉ lệ kiểu hình không đổi.
D. tần số kiểu gen không đổi.
A. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. các gen quy định các cặp tính trạng không hòa vào nhau.
D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
A. pôlimeraza.
B. ligaza.
C. amilaza.
D. restrictaza.
A. p2 + 2pq + q2 = 1.
B. p2 + pq + q2 = 1.
C. p + pq + q = 1.
D. p2 + 4pq + q2 = 1.
A. thoái hóa giống.
B. đột biến.
C. di truyền ngoài nhân.
D. ưu thế lai.
A. tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử.
B. tạo giống cây trồng mang đặc điểm của hai loài.
C. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng quý hiếm.
D. tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gen.
A. dung hợp tế bào trần.
B. gây đột biến nhân tạo.
C. nhân bản vô tính.
D. công nghệ gen.
A. tính phổ biến.
B. tính đặc hiệu.
C. tính liên tục.
D. tính thoái hóa.
A. A - T bằng T - A.
B. G - X bằng A - T.
C. G - X bằng X - G.
D. A - T bằng G - X
A. tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
B. tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể.
C. làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
D. hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp.
A. đột biến.
B. tính trạng.
C. mức phản ứng.
D. biến dị.
A. restrictaza.
B. ARN pôlimeraza.
C. ADN pôlimeraza.
D. ligaza.
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. prôtêin điều hòa có thể bám vào để ngăn cản sự phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong prôtêin cấu trúc.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
A. thể ba.
B. thể tứ bội.
C. thể tam bội.
D. thể một.
A. 30 nm.
B. 11 nm.
C. 700 nm.
D. 1400 nm.
A. NMU.
B. cônsixin.
C. EMS.
D. 5BU.
A. châu chấu, ruồi giấm.
B. chim, châu chấu.
C. người, ruồi giấm.
D. chim, bướm.
A. cà chua.
B. cải củ.
C. ruồi giấm.
D. đậu Hà Lan.
A. đồng hợp tử lặn.
B. đồng hợp tử trội.
C. dị hợp tử.
D. đồng hợp tử.
A. gen cấu trúc.
B. gen không alen.
C. gen đa hiệu.
D. gen điều hòa.
A. (I) và (III).
B. (II) và (IV).
C. (II) và (III).
D. (I) và (II).
A. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{ab}}\)
B. \(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{aB}}\)
C. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{aB}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{aB}}\)
D. \(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {AB} }}{{ab}}\)
A. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
B. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cắt trên thể truyền.
C. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
A. biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B. ở trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen,con lai có ưu thế lai cao.
C. con lai có ưu thế lai cao thường được chọn làm giống vì có phẩm chất tốt.
D. phương pháp thường được sử dụng để tạo ưu thế lai là tạo dòng thuần.
A. các gen cấu trúc và ngăn cản quá trình phiên mã.
B. gen điều hòa và ngăn cản quá trình phiên mã.
C. vùng vận hành và ngăn cản quá trình phiên mã.
D. vùng khởi động và ngăn cản quá trình phiên mã.
A. 8
B. 27
C. 9
D. 12
A. 0,375 AA + 0,05 Aa + 0,575 aa = 1
B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1
C. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1
D. 0,575 AA + 0,05 Aa + 0,375 aa = 1
A. (I) và (II).
B. (II) và (III).
C. (II) và (IV).
D. (I) và (III).
A. (I) → (II) → (III).
B. (I) → (III) → (II).
C. (II) → (III) → (I).
D. (II) → (I) → (III).
A. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.
B. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp.
C. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép biểu hiện.
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
A. 25% lá xanh : 75% lá đốm.
B. 100% lá xanh.
C. 100% lá đốm.
D. 75% lá xanh : 25% lá đốm.
A. 12 và 4.
B. 12 và 8.
C. 6 và 4.
D. 6 và 8.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.
B. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
C. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm hai cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit.
D. mất hai cặp nuclêôtit.
A. 4%.
B. 6%.
C. 8%.
D. 12%.
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa vàng.
B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng.
C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng.
D. 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trắng.
A. (II) → (I) → (III) → (IV) → (VI) → (V).
B. (III) → (I) → (II) → (IV) → (VI) → (V).
C. (III) → (II) → (I) → (VI) → (V) → (VI).
D. (II) → (III) → (I) → (IV) → (V) → (VI).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK