A. AABb.
B. AaBB
C. AABB
D. aabb
A. AaBb x aabb.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBB x aabb.
D. Aabb x aabb.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Đệ tam.
C. Kỉ Jura.
D. Kỉ Đệ tứ.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. Hiện tượng liên kết gen làm gia tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
B. Tần số hoán vị gen đạt giá trị tối thiểu là 50% và tối đa là 100%.
C. Hiện tượng liên kết gen phổ biến hơn hiện tượng hoán vị gen.
D. Hiện tượng hoán vị gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
B. Tác nhân kích thích không định hướng.
C. Có nhiều tác nhân kích thích.
D. Có sự vận động vô hướng.
A. 1,3
B. 1,2
C. 1, 2, 4
D. 3, 4
A. AA’A’BB’B’CC’C’
B. ABC
C. AA’B
D. AA’BB’CC’C’
A. pha co tâm nhỉ → pha co tâm thất → pha dãn chung.
B. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.
C. pha co tâm nhỉ → pha dãn chung → pha co tâm thất.
D. pha co tâm thất → pha dãn chung → pha co tâm nhĩ.
A. tiến hóa
B. thoái hóa giống
C. siêu trội
D. ưu thế lai
A. I → II → III.
B. II → I → III.
C. II → III → I.
D. III → I → II.
A. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Bệnh bạch tạng.
D. Bệnh câm điếc bấm sinh.
A. Ở chất nền.
B. Ở màng trong.
C. Ở tilacoit.
D. Ở màng ngoài.
A. Hội sinh
B. Vật chủ - vật kí sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Con mồi - Vật ăn thịt
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Mạ non trên một thửa ruộng bị chết hàng loạt sau một đợt rét.
B. Số lượng ve sầu tăng lên trong mùa hè.
C. Cứ 9 - 10 năm lại xảy ra sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ.
D. Số lượng cá thể của các loài động vật nổi thường tăng lên vào ban đêm và giảm ban ngày.
A. A → B→ C → D.
B. D → A → C → E.
C. A → B → E → D.
D. D → C → A → B.
A. axit ribônuclêic, axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic.
B. axit nuclêic, axit ribônuclêic.
C. axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.
D. axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.
A. các quần thể khác nhau.
B. các ổ sinh thái khác nhau.
C. các quần xã khác nhau.
D. các sinh cảnh khác nhau.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. AAXBXB ´ AaXbY.
B. AAXBXb ´ aaXBY.
C. AAXbXb ´ AaXBY.
D. AaXBXb ´ AaXBY.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đấu tranh sinh tồn
C. Phân li tính trạng
D. Chọn lọc nhân tạo
A. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội.
B. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
C. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,...) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
D. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
A. 8.
B. 16.
C. 9.
D. 4.
A. XAXAXa.
B. XaXaY.
C. XAXA
D. XAXaY.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK