A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1080.
B. 108.
C. 64.
D. 36.
A. 5.
B. 3.
C. 4
D. 6
A. 4 phép lai.
B. 3 phép lai.
C. 2 phép lai.
D. 1 phép lai.
A. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.
B. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. (2n+2) và (2n-2) hoặc (2n+2+1) và (2n-2-1).
B. (2n+1+1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1-1) và (2n-1+1).
C. (2n+1-1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1+1) và (2n-1+1).
D. (2n+1+1) và (2n-2) hoặc (2n+2) và (2n-1-1).
A. 36
B. 48
C. 50
D. 42
A. 16.
B. 10.
C. 32.
D. 8.
A. Tam bội
B. Ba nhiễm
C. Tứ bội
D. Lệch bội.
A. 2n=10.
B. 2n=12.
C. 2n=8.
D. 2n=16
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0,025%
B. 0,2%
C. 0,25 %
D. 0,05 %
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.
B. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng.
C. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là 1/6.
D. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
A. 1 → 2 → 3→ 4.
B. 1 → 4 → 3 → 2.
C. 1 → 3 → 4 → 2.
D. 1 → 2 → 4 → 3.
A. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thay thế cặp A –T bằng cặp G – X.
D. thêm 1 cặp G-X
A. 2-4-1-5-3-6-8-7.
B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7.
C. 2-5-1-4-6-3-7-8.
D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
A. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X.
B. Chủng vi rút có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X.
C. Chủng vi rút có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X.
D. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X.
A. 22,26,36.
B. 10,14,18.
C. 11,13,18.
D. 5,7,15.
A. 126.000
B. 340.000
C. 270.000
D. 180.000
A. Aaa
B. aaa
C. AAa
D. AAA
A. tốc độ sao chép ADN của các enzim ở người lớn hơn E. Coli nhiều lần.
B. hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
C. ở người có nhiều loại enzim ADN pôlimeraza hơn E. coli.
D. cấu trúc ADN ở người giúp cho enzim dễ tháo xoắn, dễ phá vỡ các liên kết hidro.
A. 11804,8 Å.
B. 11067 Å.
C. 5712 Å.
D. 25296 Å.
A. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa vì nó biểu hiện ngay ra ngoài kiểu hình mà đột biến gen trội thường có lợi cho sinh vật vì vậy có thể nhanh chóng tạo ra những dạng thích nghi thay thế những dạng kém thích nghi.
B. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì chỉ gen trội mới tạo ra kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường hiện tại vì vậy mà nó làm tăng giá trị thích nghi của quần thể trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
C. đột biến trội hay đột biến lặn đều có ý nghĩa như nhau đối với quá trình tiến hóa vì nó tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì khi nó tạo ra sẽ không biểu hiện ngay mà tồn tại ở trạng thái dị hợp, dù là đột biến có hại thì cũng không biểu hiện ngay ra kiểu hình vì vậy có nhiều cơ hội tồn tại và làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.
B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd
D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
A. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
B. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
C. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
D. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.
A. Mất 3 cặp nucleôtit nằm gọn trong 1 bộ ba mã hóa.
B. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 3 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
C. Mất 2 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
D. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
A. các exon trong cùng 1 gen được xử lý theo những cách khác nhau để tạo nên các phân tử mARN khác nhau.
B. một đột biến xuất hiện trước khi gen phiên mã làm thay đổi chức năng của gen.
C. các gen được phiên mã từ những gen khác nhau.
D. hai prôtêin có cấu trúc không gian và chức năng khác nhau.
A. prôtêin của T4 và ADN của T2.
B. Prôtêin của T2 và ADN của T4.
C. prôtêin của T2 và ADN của T2.
D. prôtêin của T4 và ADN của T4.
A. (I) A và B; (II) C và D.
B. (I) A và D; (II) B và C.
C. (I) A và C; (II) B và D.
D. (I) B và D; (II) B và C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK