A. XAXA × XaY
B. XAXA × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXa × XAY
A. Co bóp đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
B. Co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp
C. Co dãn nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ trong một phút như tim bình thường
D. Co dãn tự động theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự động
A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm không cháy được
B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hô hấp đã hút hết O2
C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy
D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt
A. Dạ lá sách
B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong
D. Dạ cỏ
A. Không theo chu kỳ
B. Theo chu kỳ mùa
C. Theo chu kỳ ngày đêm
D. Theo chu kỳ nhiều năm
A. Nito được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3-
B. Cây trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ trong xác sinh vật
C. Cây có thể hấp thụ được nito phân tử
D. Nito là thành phần cấu tạo của protein, gluxit, lipit
A. Cacbon đi vào chu trình sinh địa hóa dưới dạng CO2 thông qua hô hấp
B. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên
C. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển
D. Thực vật hấp thụ nito dưới dạng muối amoni (NH4+) và nitrit (NO2-)
A. 5’-AUG-3’
B. 5’-AUU-3’
C. 5’-UAA-3’
D. 5’-UUU-3’
A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo
B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên
C. Giúp thải khí CO2 nhanh hơn
D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây
A. 3' -UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’
B. 5’ -AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU 3’
C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’
D. 5’ UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’
A. 2
B. 8
C. 4
D. 1
A. Aa × aa
B. AA ×Aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. Vùng đầu mút NST chứa các gen quy định tuổi thọ của tế bào
B. Mỗi NST điển hình đều chứa trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động
C. Bộ NST của tế bào luôn tồn tại thành các cặp tương đồng
D. Các loài khác nhau luôn có số lượng NST khác nhau
A. Thêm một cặp nucleotit ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp ở vị trí 15,16,17
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 4
D. thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 15 và số 30
A. Glucagon
B. thyroxin
C. Insulin
D. Progesteron
A. 0,4
B. 0,32
C. 0,48
D. 0,6
A. 5,0 tỉ năm
B. 5,0 triệu năm
C. 3,5 tỉ năm
D. 3,4 triệu năm
A. diễn ra trong chất nền của lục lạp
B. Tạo ra sản phẩm ATP, NADPH và O2
C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O
D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit
A. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi
B. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi
C. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua CLTN
D. CLTN là một quá trình ngẫu nhiên
A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo
B. Ếch đồng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương
C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm
D. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cách ly sinh thái
B. Cách ly cơ học
C. Cách ly địa lí
D. Cách ly tập tính
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong sinh trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S
B. Tỉ lệ đực cái của các loài luôn là 1/1
C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
B. Tiến hóa nhỏ làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng
D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Nhóm máu B
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu AB
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. XX, YY và O
B. XX, XY và O
C. XY và X
D. XY và O
A. Một cặp nucleotit A-T được thêm vào đoạn gen.
B. Một cặp nucleotit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen.
C. Một cặp nucleotit G-X đã được thay thế bằng cặp nucleotit A-T
D. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.
A. 1500
B. 1050
C. 750
D. 450
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK