A. thể không.
B. thể một kép.
C. thể ba.
D. thể một.
A. Phân bón là nguồn chủ yếu cung cấp các nguyên tố dinh đưỡng khoáng cho cây.
B. Đảm bảo độ thoáng cho đất là một biện pháp giúp chuyển hóa muối khoáng từ dạng không tan thành dạng hòa tan.
C. Sắt là một nguyên tố khoáng vi lượng trong cây.
D. Muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng không tan hoặc hòa tan
A. các cá thể rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. các cá thể có kiểu gen thuần chủng .
C. các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
D. các cá thể có gen bị biến đổi.
A. Các gen trên cùng 1 NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
B. Liên kết gen hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau.
C. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng tần số biến dị tổ hợp.
D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội (2n)
A. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản và sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ.
B. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ và sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản.
C. sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ, sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản và sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi.
D. sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản, sự hình
A. 0,24AA + 0,52Aa + 0,24 aa = 1.
B. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1.
C. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1.
D. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1.
A. Chuột cát.
B. Hiđrôbia aponensis.
C. Cá chép.
D. Đỉa phiến.
A. timin và ađênin.
B. timin và xitôzin.
C. ađênin và guanin.
D. guanin và xitôzin.
A. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
C. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
D. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
A. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân ấm nắng.
B. Các ao hồ nghèo dinh dưỡng.
C. Khối nước sông trong mùa nước cạn.
D. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 1, 4.
B. 1, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 3, 4.
A. là nhân tố làm thay đổi Marn tần số alen không theo một hướng xác định.
B. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
C. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
A. Các chất dinh dưỡng được sử dụng lại, còn năng lượng thì không.
B. Các cơ thể sinh vật luôn cần năng lượng, nhưng không phải lúc nào cũng cần dinh dưỡng.
C. Các cơ thể sinh vật luôn cần dinh dưỡng, nhưng không phải lúc nào cũng cần năng lượng.
D. Năng lượng được sử dụng lại, còn các chất dinh dưỡng thì không.
A. 2 và 3.
B. 2 và 4.
C. 1 và 3
D. 1 và 4.
A. A, B, AB hoặc O.
B. A, B hoặc O.
C. AB hoặc O.
D. chỉ có A hoặc B.
A. 3’…UXAGXGXXU…5’.
B. 5’…UXAGXGXXU…3’.
C. 3’...AGUXGXGGU…5’.
D. 5’...AGUXGXGGU…3’.
A. 225.
B. 140.
C. 100.
D. 400.
A. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
A. sử dụng plasmit làm thể truyền để thay thế các gen bệnh bằng gen lành.
B. sử dụng virut làm thể truyền để thay thế các gen bệnh bằng gen lành.
C. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành.
D. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.
A. Tuyến giáp.
B. Buồng trứng.
C. Tuyến yên.
D. Tinh hoàn.
A. 15 hạt dài đỏ: 1 hạt dài trắng.
B. 9 hạt dài, đỏ : 7 hạt dài, trắng.
C. 8 hạt dài, đỏ : 1 hạt dài, trắng.
D. 12 hạt dài, đỏ : 4 hạt dài, trắng.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 5
B. 2
C. 2
D. 4
A. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
C. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK