A. Ở màng tilacôit.
B. Ở chất nền của ti thể
C. Ở tế bào chất của tế bào rễ.
D. Ở xoang tilacoit
A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến.
B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào.
A. Chuyển N2 thành NH3.
B. Chuyển từ NH4 thành NO3.
C. Từ nitrat thành N2.
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
A. Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 30%
B. Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 2,5%.
C. Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 21%.
D. Tần số hoán vị gen ở giới cái là 40%.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Thêm một cặp nuclêôtit không làm thay đổi tổng số liên kết hiđrô của gen.
B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit không ảnh hưởng đến cấu trúc của gen.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc prôtêin tương ứng.
D. Người ta thường sử dụng cônsixin để gây đột biến gen.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Liên kết gen ít phổ biến hơn hoán vị gen.
B. Hoán vị gen chi xảy ra ở các nhiễm sắc thể thường.
C. Tất cả các gen trong một tế bào tạo thành một nhóm gen liên kết.
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
A. Duy trì sự phát triển của thể vàng.
B. Kích thích trứng phát triển và rụng.
C. Ức chế sự tiệt HCG
D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển.
A. Bệnh có thể xuất hiện ở cả con trai và con gái khi người mẹ mắc bệnh.
B. Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ.
C. Con chỉ mắc bệnh khi cả ty thể từ bố và mẹ đều mang gen đột biến.
D. Bố bị bệnh thì con chắc chắn bị bệnh.
A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.
B. Nhân nhanh các giống cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau.
C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.
D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.
A. 4 phân tử ADN chứa cả l4N và 15N.
B. 126 phân tử ADN chỉ chứa 14N.
C. 128 mạch ADN chứa l4N.
D. 5 tế bào có chứa 15N.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Cánh dơi và cánh bướm.
B. Mang cá và mang tôm.
C. Chân chuột chũi và chân dế dũi.
D. Cánh chim và chi trước của mèo.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
B. 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa.
C. 0,5AA : 0,5aa.
D. 0,16AA : 0,3 8Aa : 0,46aa
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Động mạch.
B. Mạch bạch huyết.
C. Tĩnh mạch.
D. Mao mạch.
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập
D. đột biến.
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen
B. Tạo ra các alen mới.
C. Định hướng quá trình tiến hóa.
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.
A. Số người mang alen lặn trong số những người không bị bệnh của quần thể trên chiếm 1/3.
B. Một người bình thường của quần thể trên kết hôn với một người bạch tạng thì xác suất họ sinh con bình thường là 3/4.
C. Một cặp vợ chồng đều thuộc quần thể trên, xác suất sinh con không bị bệnh là 25%.
D. Số người không mang alen lặn trong quần thể trên chiếm 96%.
A. AaBBdd
B. aaBBdd
C. aaBBDd
D. AaBbdd
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Biến dị di truyền là nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Các biến dị đều ngẫu nhiên, không theo hướng xác định,
C. Các biến dị đều di truyền được.
D. Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên,
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. T = 300; G = 600; A = 600.
B. T = 300; G = 500; A = 600.
C. G = 300; T = 600; A = 600.
D. T = 300; G = 400; A = 600.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK