Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Sinh Học- Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Sinh Học- Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An

Câu hỏi 1 :

Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây? 

A. Ở màng tilacôit.          

B. Ở chất nền của ti thể

C. Ở tế bào chất của tế bào rễ.         

D.  Ở xoang tilacoit

Câu hỏi 3 :

Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến.

B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung

C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới.

D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào.

Câu hỏi 4 :

Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ? 

A. Chuyển N2 thành NH3.             

B. Chuyển từ NH4 thành NO3.

C. Từ nitrat thành N2.     

D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu hỏi 5 :

Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P: . Ở F1 có kiểu hình mang ba tính trạng lặn chiếm 1,25%. Kết luận nào sau đây đúng? 

A. Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 30%

B. Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1  chiếm 2,5%.

C. Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 21%.

D.  Tần số hoán vị gen ở giới cái là 40%.

Câu hỏi 8 :

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Thêm một cặp nuclêôtit không làm thay đổi tổng số liên kết hiđrô của gen.

B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit không ảnh hưởng đến cấu trúc của gen.

C. Thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc prôtêin tương ứng.

D. Người ta thường sử dụng cônsixin để gây đột biến gen.

Câu hỏi 12 :

Khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Liên kết gen ít phổ biến hơn hoán vị gen.

B. Hoán vị gen chi xảy ra ở các nhiễm sắc thể thường.

C. Tất cả các gen trong một tế bào tạo thành một nhóm gen liên kết.

D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.

Câu hỏi 13 :

Thể vàng sản sinh ra hoocmôn: 

A. Prôgestêron.    

B. LH                  

C. FSH.  

D. HCG

Câu hỏi 14 :

Vai trò của ơstrôgen và prôgestêrôn trong chu kì rụng trứng là 

A. Duy trì sự phát triển của thể vàng.           

B. Kích thích trứng phát triển và rụng.

C. Ức chế sự tiệt HCG

D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển.

Câu hỏi 15 :

Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn). Phát biểu nào sau đây đúng về sự di truyền bệnh này? 

A. Bệnh có thể xuất hiện ở cả con trai và con gái khi người mẹ mắc bệnh.

B. Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ.

C. Con chỉ mắc bệnh khi cả ty thể từ bố và mẹ đều mang gen đột biến.

D. Bố bị bệnh thì con chắc chắn bị bệnh.

Câu hỏi 17 :

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là: 

A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. Nhân nhanh các giống cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau.

C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Câu hỏi 22 :

Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng? 

A. Cánh dơi và cánh bướm.          

B. Mang cá và mang tôm.

C. Chân chuột chũi và chân dế dũi.         

D. Cánh chim và chi trước của mèo.

Câu hỏi 24 :

Quần thể nào sau đây cân bằng di truyền? 

A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.      

B.  0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa.

C. 0,5AA : 0,5aa.      

D. 0,16AA : 0,3 8Aa : 0,46aa

Câu hỏi 26 :

LH được sinh ra ở: 

A. Tuyến giáp.  

B. Tuyến yên    

C. Buồng trứng.  

D. Tinh hoàn.

Câu hỏi 28 :

Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiết diện lớn nhất? 

A. Động mạch.     

B. Mạch bạch huyết.   

C. Tĩnh mạch.      

D. Mao mạch.

Câu hỏi 30 :

Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?  

A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen           

B. Tạo ra các alen mới.

C. Định hướng quá trình tiến hóa.        

D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.

Câu hỏi 31 :

Ở người, bệnh bạch tạng do gen d gây ra những người bạch tạng trong một quần thể cân bằng di truyền chiếm 4%. Dự đoán nào sau đây đúng? 

A. Số người mang alen lặn trong số những người không bị bệnh của quần thể trên chiếm 1/3.

B. Một người bình thường của quần thể trên kết hôn với một người bạch tạng thì xác suất họ sinh con bình thường là 3/4.

C. Một cặp vợ chồng đều thuộc quần thể trên, xác suất sinh con không bị bệnh là 25%.

D. Số người không mang alen lặn trong quần thể trên chiếm 96%.

Câu hỏi 32 :

Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen? 

A. AaBBdd      

B. aaBBdd      

C. aaBBDd       

D. AaBbdd

Câu hỏi 35 :

Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Biến dị di truyền là nguyên liệu cho tiến hóa.

B. Các biến dị đều ngẫu nhiên, không theo hướng xác định,

C. Các biến dị đều di truyền được.

D. Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống

Câu hỏi 36 :

Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể? 

A. Đột biến.         

B. Chọn lọc tự nhiên,

C. Di - nhập gen.         

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu hỏi 38 :

40% số nuclêôtit của mạch; X - A=300. Số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen này là: 

A. T = 300; G = 600; A = 600.         

B. T = 300; G = 500; A = 600.

C. G = 300; T = 600; A = 600.             

D. T = 300; G = 400; A = 600.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK