A. các đô thị có qui mô nhỏ
B. các đô thị có chức năng quân sự
C. các đô thị có chức năng thương mại
D. công nghiệp chưa phát triển
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
A. Rào Cỏ
B. Pu Tha Ca
C. Phu Luông
D. Chư Yang Sin
A. đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổn định
C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP
D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
A. Địa hình
B. Đất đai
C. Khí hậu
D. Nguồn nước
A. Bình Định
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Phú Yên
D. Long An
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
A. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. Đầu tư nước ngoài ít, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mức thấp
D. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mức cao
A. Bra-xin, Hoa Kì, Cu Ba
B. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô
C. Ca-na-da, Ác-hen-ti-na, Chi-lê
D. Mê-hi-cô, Chi-lê, Pa-ra-goay
A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu
B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu
C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc -nam
A. có nhiều cao nguyên
B. có nhiều núi cao đồ sộ
C. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế
A. EU
B. APEC
C. NAFTA
D. ASEAN
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên
C. tác động xấu đến môi trường xã hội
D. làm tăng cường các hoạt động tội phạm
A. Áo
B. Phần Lan
C. Thuỵ Điển
D. Thụy Sĩ
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến
D. Trình độ lao động đang được nâng cao
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
C. Thiên nhiên cận nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Đất nước nhiều đồi núi
A. Hiệp ước Ma-xtrích
B. Hiệp ước Nice
C. Hiệp ước Lit-xbon
D. Hiệp ước Am-xtec-đam
A. Hướng núi vòng cung là chủ yếu
B. Địa hình thấp và hẹp ngang
C. Địa hình bất đối xứng giữa 2 sườn Đông –Tây
D. Địa hình gồm các khối núi và cao nguyên
A. Trung tâm
B. phía Tây
C. Đông Bắc
D. phía Nam
A. Sông Mê Công
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Cả
D. Sông Ba
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ
A. Diện tích rừng nước ta qua các năm
B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm
C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm
D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua các năm
A. Nha Trang
B. Quy Nhơn
C. Tuy Hòa
D. Đà Nẵng
A. Đồng Hới và Đà Nẵng
B. Nha Trang và TP. Hồ Chí Minh
C. Cà Mau và TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội và Sa Pa
A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất
B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liên tục
C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thành thị
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nông thôn
C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua các năm
D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua các năm
A. Tây Âu
B. Đông Âu
C. Trung Âu
D. Bắc Âu
A. Gió mùa Đông Nam
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Độ cao của địa hình
D. Địa hình chắn gió
A. Trữ luợng thủy sản lớn nhất cả nước
B. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước
C. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. Có nhiều cửa sông và bãi triều rộng
A. Địa hình
B. Đất đai
C. Khí hậu
D. Nguồn nước
A. Có trữ luợng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì
B. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi
D. Nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ
A. Địa hình hẹp ngang
B. Nhiều tỉnh giáp biển
C. Địa hình cao
D. Các khối khí di chuyển qua biển
A. Trùng với thời kì hoạt động của bão
B. Trùng với thời kì mùa khô sâu sắc
C. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh
D. Ảnh huởng của gió phôn Tây Nam
A. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt
B. Luợng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam
D. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao
A. Kết hợp
B. Tròn
C. Cột
D. Đường
A. Chuyển phần lớn diện tích lúa mùa sang
B. Đảm bảo được vấn đề thủy lợi
C. Năng suất lúa cao, ổn định
D. Chính sách đua vụ đông lên thành vụ chính
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. các loại rau cao cấp
B. lúa có chất lượng cao
C. cây ăn quả
D. đay, cói
A. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nền kinh tế
B. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí
C. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp
D. Cơ cấu ngành và vùng kinh tế hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước đóng vai trò chủ đạo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK