A. Đông Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Tây Bắc
A. tháng XI đến tháng I năm sau
B. tháng XI đến tháng X năm sau
C. tháng II đến tháng IV
D. tháng V đến tháng VII
A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá
B. rừng nửa rụng lá, rừng cận nhiệt đới lá kim, rừng thưa nhiệt đới khô
C. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô
D. rừng thưa nhiệt đới khô, rựng cận nhiệt đới là rộng, rừng nửa rụng lá
A. Sông Thái Bình
B. Sông Mã
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Đồng Nai
A. gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Nam
C. gió mùa Đông Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn
C. Đông Triều
D. Pu Đen Đinh
A. Huế có lượng mưa lớn nhất, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất.
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi lớn nhất, Hà Nội có lượng bốc hơi nhỏ nhất.
C. Cả ba địa điểm đều có lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi cao nhất ở Huế, thấp nhất ở Hà Nội
A. Tỉ trọng dân số nhóm 0-15 tuổi tăng
B. Tỉ trọng dân số nhóm 15-64 tuổi giảm dần
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm
D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa
A. các vùng chuyên canh nông nghiệp được phát triển
B. tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp giảm
C. hội nhập kinh tế được đẩy mạnh
D. một số mặt hàng được xuất khẩu lớn
A. diện tích rộng hơn và bằng phẳng hơn
B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn
C. hệ thống đê điều chia bề mặt thành nhiều ô
D. sông ngoài, kênh rạch chằng chịt
A. lãnh thổ nước ta kéo dài theo chiều bắc nam
B. vị trí địa lí nước ta nằm kề Biển Đông
C. hoạt động của gió mùa khác nhau ở các miền
D. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
A. góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
B. góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng dài
C. góp nhập xạ lớn và liền kề biển Đông rộng lớn
D. góp nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, TP. Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ
B. Nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội
C. Chế độ mưa của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa
D. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn TP. Hồ Chí Minh
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định
B. nhịp độ dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai
C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan
D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín
A. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu
C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp
D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín
A. tháng IX – IV năm sau
B. tháng V – X
C. tháng IV – X
D. tháng V – XI
A. Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới
B. Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa Đông Bắc
C. Chuyển từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt
D. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa
A. nằm ở phía Đông Nam lục địa Á – Âu
B. nằm kề biển Đông rộng lớn
C. chịu tác động của các khối khí qua biển Đông
D. ở trong khu vực gió mùa châu Á
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
B. gió mùa Tây Nam và gió tây nam
C. gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
D. gió Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc
A. gió mùa Đông Nam bắt nguồn từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. gió tây nam bắt nguồn từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. gió mùa Tây Nam bắt nguồn từ áp cao Chí tuyến Nam
D. gió mùa Đông Nam bắt nguồn từ áp cao Chí tuyến Nam
A. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng
B. Có vịnh, vùng biển, đầm phá, mũi đất
C. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng
D. Có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải
A. đất đai
B. sinh vật
C. khí hậu
D. sông ngòi
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam
B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc
C. cao ở phía đông, thấp ở phía tây
D. cao ở phía tây, thấp về phía đông
A. Chủ trương toàn dân đẩy mạnh trồng rừng
B. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
C. Quy định việc khai thác rừng một cách hợp lý
D. Nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ rừng
A. thuận lợi cho việc đảm bảo an ninh quốc gia
B. phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền xuôi
C. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, sông núi
D. là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao
A. 12,5℃ và 3,2℃
B. 3,2℃ và 12,5℃
C. 13,7℃ và 9,4℃
D. 9,4℃ và 13,3℃
A. nóng quanh năm
B. có lượng mưa lớn
C. có mùa đông lạnh
D. thường xuyên có bão
A. vùng đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
A. Biểu đồ kết hợp cột đơn – đường
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ kết hợp cột chồng – đường
D. Biểu đồ kết hợp cột ghép – đường
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu
B. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
D. Thay đổi cơ cấu cây trồng
A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước.
D. xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
A. thương mại và du lịch
B. thương mại và tài chính
C. tài chính và du lịch
D. tài chính và giao thông vận tải
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng dịch vụ tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ tăng tỉ trọng công nghiệp
A. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Côn Đảo
B. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Rạch Giá
C. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Núi Chúa
D. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quốc
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 ta/ha
B. Lúa gạo là câu lương thực chính của Nhật Bản
C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích
D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm
A. Thời gian mùa bão nhanh dần từ Bắc vào Nam
B. Thời gian mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam
C. Thời gian mùa bão sớm nhất ở Bắc Trung Bộ
D. Thời gian bão chậm nhất ở Nam Trung Bộ
A. VI
B. VII
C. VIII
D. IX
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK