A. đông - xuân
B. thu - đông
C. hè - thu
D. xuân - hè
A. đồng bằng duyên hải
B. đồng bằng châu thổ
C. đồi núi
D. miền đồi trung du
A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
B. cách đều bờ biển 12 hải lý.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. nối các đảo ven bờ.
A. gió Tây khô nóng
B. gió mùa Tây Nam
C. gió mùa Đông Bắc
D. gió tín phong Bắc bán cầu
A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. sạt lở bờ biển.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
A. Thái Bình.
B. Hà Nội.
C. Nam Định.
D. Hải Phòng.
A. kết hợp.
B. miền.
C. đường.
D. cột chồng.
A. 126.0%.
B. 125.9%
C. 79.4%
D. 80.0%.
A. 33,1%
B. 30,1%
C. 36,1%
D. 33,2%
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. sông Hồng
B. duyên hải Bắc Trung Bộ
C. duyên hải Nam Trung Bộ
D. sông Cửu Long
A. cận xích đạo gió mùa
B. cận nhiệt đới có mùa đông lạnh
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
D. ôn đới gió mùa
A. bóc mòn
B. vận chuyển
C. xâm thực
D. bồi tụ
A. Bà Rịa – Vũng Tàu
B. Ninh Thuận
C. Lạng Sơn
D. TP. Hồ Chí Minh
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng xích đạo gió mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên
D. Tây Bắc
A. Quá trình đô thị hóa.
B. Kết quả của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
A. thiếu lao động lành nghề
B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm
C. lao động có trình độ cao ít
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
C. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
D. Quy hoạch khai thác.
A. Đa chủng tộc
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
D. Phân bố chưa hợp lý
A. Myanma
B. Malaysia
C. Thái Lan
D. Indonesia
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Vịnh Thái Lan
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Vịnh Bắc Bộ
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng.
A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu
B. giáp Biển Đông
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
A. thấp dần từ tây sang đông
B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị
D. giải quyết việc làm cho người lao động
A. đồi núi có độ cao trung bình
B. núi cao
C. đồng bằng và đồi núi thấp
D. đồng bằng
A. Phân bố lại dân cư và lao động
B. Khuyến khích sinh viên đi du học
C. Thực hiện tốt chính sách dân số
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư
A. dãy Hoàng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã.
C. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Hoàng Liên Sơn, sông Mã, dãy Hoành Sơn.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
A. nguồn lao động dồi dào
B. thị trường tiêu thụ lớn
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
A. cận xích đạo gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK