A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm
B. Mang lại cho nước một lượng mưa và độ ẩm lớn
C. Mang lại cho nước các loại gió hoạt động theo mùa
D. Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú
A. gió tín phong
B. gió biển
C. gió phơn tây nam
D. gió tây ôn đới
A. Các bờ biển mài mòn
B. Vịnh của sông
C. Các đảo ven bờ
D. Các vũng vịnh nước sâu
A. bồi tụ
B. ngập úng
C. đất trượt
D. lũ quét
A. ở phía ngoài đường cơ sở
B. tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở
C. ở phía trong đường cơ sở
D. tiếp giáp với đất liền
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác
B. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô
C. dân số đông, trình độ dân trí cao
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
A. gió phơn tây nam
B. tín phong đông nam
C. tín phong đông bắc
D. gió mùa đông bắc
A. Cao và đồ sộ nhất nước ta
B. Gồm các khối núi cổ và các cao nguyên
C. Địa hình tương phản giữa Tây và Đông
D. Phía Tây là các cao nguyên badan xếp tầng
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
D. Tỉ trọng xuất khẩu đang tiến tới cân bằng
A. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền
B. tạo ra sự phân hóa rõ rệt về thiên nhiên từ Đông sang Tây
C. làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình
D. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất
A. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch
B. thiên tai ( bão, lụt, hạn hán…) thường xảy ra
C. diện tích đất đai chật hẹp
D. nơi tập trung ít tài nguyên khoáng sản
A. Thái Lan
B. Campuchia
C. Xingapo
D. Mianma
A. Hướng Đông Nam
B. Hướng Tây Bắc
C. Hướng Đông Bắc
D. Hướng Tây Nam
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
A. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
C. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
D. Nhật Bản là một nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
A. gây ra thời tiết lạnh khô ở nước ta
B. thổi xen kẽ với gió mùa
C. gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ
D. gây ra hiện tượng mưa ngâu ở đồng bằng Bắc Bộ
A. tạo nguồn thủy năng lớn cho nước ta
B. góp phần đa dạng cảnh quan thiên nhiên Việt Nam
C. tạo ra các vùng khí hậu tốt, thích hợp cho việc nghỉ dưỡng
D. gây nhiều trở ngại cho giao lưu giữa đồng bằng – miền núi
A. Nam Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. mang lại cho nước ta nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản phong phú
B. chịu tác động của nhiều thiên tai
C. tạo nên sự phân hóa đa dạng của tự nhiên
D. quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
A. Hội nghị các nước ASEAN
B. Hội nghị Cộng đồng Pháp ngữ
C. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất
D. Hội nghị Thượng đỉnh G20
A. về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới
B. một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
C. các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học
D. các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học
A. quy mô dân số và cơ cấu dân số
B. trình độ khoa học – kĩ thuật
C. thành phần chủng tộc và tôn giáo
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
A. nhóm đất feralit trên đá badan
B. nhóm đất feralit trên các loại đá khác
C. nhóm đất feralit trên đá vôi
D. nhóm đất phù sa sông
A. thực hiện triệt để công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. phân bố lại dân cư hợp lí giữ các vùng lãnh thổ
C. khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí
D. ngăn chặn sự di cư từ nông thôn ra thành thị
A. Đầu và cuối mùa hạ
B. Nửa đầu mùa đông
C. Đầu mùa hạ
D. Cuối mùa hạ
A. Cửa Tiểu
B. Cửa Đại
C. Cửa Định An
D. Cửa Soi Rạp
A. chi phí nhiều cho người cao tuổi
B. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng
C. tình trạng mất an toàn ngày càng lớn
D. dân nhập cư từ châu Á và Mĩ Latinh đến đông
A. Hà Nội
B. Sa Pa
C. Đồng Hới
D. Đà Lạt
A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất nhập khẩu hàng hóa
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới
D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Nghệ An và Hà Tĩnh
D. Quảng Bình và Quảng Trị
A. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo gió mùa, có 2 mùa rõ rệt
C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta
D. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ
A. Nhật Bản
B. Canada
C. Hoa Kì
D. EU
A. bờ biển dài hơn
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn
C. bờ biển ít biến đổi hơn
D. độ phì của đất cao hơn
A. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7
B. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 đều là tháng nóng
C. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta thấp
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực I và III
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
A. Hai hướng chính: Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
B. Hai hướng chính: Hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung.
C. Hai hướng chính: Hướng bắc – nam và hướng tây – đông
D. Hai hướng chính: Hướng tây bắc – đông nam và thấp dần ra biển
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK