A. Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004.
B. Tình hình phát triển dân số của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số Hoa Kì theo nhóm tuổi từ năm 1950 đến 2004.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa kì từ năm 1950 đến 2004.
A. Đóng tàu.
B. Chế biến nông sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim màu.
A. Tháng IX.
B. Tháng XI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng X.
A. Rừng gió mùa nửa rụng lá
B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
C. Rừng thưa khô rụng lá
D. Rừng gió mùa thường xanh
A. 450 000 USD.
B. 477 176 USD.
C. 350 000 USD.
D. 500 000 USD.
A. 1%
B. 3%
C. 5%
D. 8%
A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.
B. dân số tăng nhanh và phân bố.
C. do con người chặt phá rừng bừa bãi.
D. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.
A. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế vói các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu ở Tam Đảo.
B. Các sông trong vùng cũng có hướng vòng cung.
C. Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng tây bắc - đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
A. ô nhiễm môi trường.
B. bùng nổ dân số.
C. nạn khủng bố.
D. suy giảm đa dạng sinh học.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. địa hình đa dạng.
C. đất Feralit.
D. nguồn nước phong phú.
A. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước.
B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.
D. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
A. Từ tháng 5 - tháng 10.
B. Từ tháng 11-4 năm sau.
C. Từ tháng 4 - tháng 10.
D. Từ tháng 4 - tháng 11 năm sau.
A. Từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. Nằm ở tả ngạn sông Hồng.
D. Nằm ở tả ngạn sông Cả.
A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
A. Sông Mê Công (Việt Nam).
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Đồng Nai.
A. thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
C. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến, có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á, có các khối khí hoạt động theo mùa.
C. Nằm gần biển Đông, có lượng mưa và độ ẩm lớn.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
A. Quảng Bình, Quảng Trị
B. Lạng Sơn, Cao Bằng
C. Hòa Bình, Yên Bái
D. Hà Giang, Tuyên Quang
A. bản sắc văn hóa phong phú và đa dạng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào, nguồn vốn và tri thức lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.
A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
B. Có chứa nhiều Fe2O3 và Al2O3
C. Đất quá chặt, thiếu nguyên tố vi lượng.
D. Mưa nhiều làm rửa trôi các chất bazơ dễ tan.
A. Tăng độ ẩm cho các khối khí đi qua biển.
B. Làm giảm nền nhiệt độ.
C. Mang mưa đến cho khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ.
D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu.
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. Bà Rịa -Vũng Tàu.
A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên.
B. tăng cường nạn ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu.
C. mất lớp áo bảo vệ Trái Đất khỏi các tia tử ngoại.
D. mưa axit diễn ra ngày càng nhiều vói mức độ tàn phá ngày càng lớn.
A. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm.
B. Dân số đang già hoá.
C. Có số dân đông.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.
A. 839 tỉ m3/năm.
B. 890 tỉ m3/năm.
C. 895 tỉ m3/năm.
D. 830 tỉ m3/năm.
A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau
A. Múi giờ số 9.
B. Múi giờ số 7.
C. Múi giờ số 8.
D. Múi giờ số 6.
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió Mậu dịch Nam bán cầu.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
D. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
A. Là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, các đô thị lớn.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp lâu năm.
D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
A. Tự di lưu thông hàng hóa.
B. Tự do lưu thông tiền vốn.
C. Tự do di chuyển.
D. Tự do lưu thông dịch vụ.
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp luyện kim.
D. công nghiệp khai thác than.
A. Tây Bắc và Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
A. Pari (Pháp).
B. Matxcova (Nga).
C. Béc- lin (Đức).
D. Brucxen (Bỉ).
A. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, vùng biển rộng, giàu tài nguyên.
C. nằm liền kề vành đai sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới, có các khối khí hoạt động theo mùa.
A. Khánh Hòa.
B. Hải Phòng.
C. Vũng Tàu.
D. Cần Thơ.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ cột ghép.
D. Biểu đồ đường.
A. 5-6 cơn.
B. 2-3 cơn.
C. 3-4 cơn.
D. 9-10 cơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK