A. Hà Nội.
B. Đồng Nai.
C. Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Khí hậu thuận lợi cho việc khai thác, nuôi trồng thủy sản.
B. Cơ sở vật chất có nhiều cải thiện, nhu cầu nguời dân trong nước tăng cao.
C. Có vùng biển rộng, nguồn lợi thủy sản phong phú.
D. Thị trường đầu ra cho các sản phẩm thủy sản có nhiều thuận lợi.
A. Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên đá vôi, các dãy núi dọc biên giới Việt – Lào.
B. Các dãy núi dọc biên giới Việt – Lào, Phanxipăng, các cao nguyên đá vôi.
C. Các cao nguyên đá vôi, Hoàng Liên Sơn, Phanxipăng.
D. Hoàng Liên Sơn, Phanxipăng, các dãy núi dọc biên giới Việt Lào.
A. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
B. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
C. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
D. Có nhiều cửa sông đổ ra biển.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả hơn.
C. giải quyết được nhiều việc làm.
D. cải thiện chất luượng cuộc sống.
A. Cơ cấu dân số của tháp dân số 2007 là dân số đang chuyển dần sang già.
B. Số người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999.
C. Số người dưới tuổi lao động năm 1999 nhiều hơn năm 2007.
D. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ.
A. Sự phục hồi, phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu quá trình công nghiệp.
B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. Dân số đông, nhu cầu tiêu dung cao trong khi sản xuất chưa phát triển.
D. Phần lớn dân cư chỉ dung hàng ngoại nhập, không dung hàng trong nước.
A. Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.
B. Quĩ đất dành cho trồng cây công nghiệp lâu năm ngày càng thu hẹp.
C. Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.
D. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao.
B. Địa hình đa dạng.
C. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây trồng.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
A. Thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và bão.
B. Ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao.
C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển, có nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác.
D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá.
A. Thái Nguyên và Việt Trì.
B. Thái Nguyên và Hạ Long.
C. Hạ Long và Việt Trì.
D. Cẩm Phả và Bắc Giang.
A. Thời tiết thuận lợi và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.
B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngà ngày càng được đảm bảo và dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.
C. Dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ và ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi được chú trọng phát triển.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Bình.
C. Kiên Giang.
D. Hậu Giang.
A. Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xingapo.
C. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Xingapo.
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ôxtrâylia.
A. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa.
C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
D. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
A. Nhiêt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B. Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang.
B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang
A. Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng, thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh.
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.
C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
A. Hồng – Thái Bình; Mê Công
B. Hồng – Thái Bình; Cả
C. Hồng – Thái Bình; Đà Rằng
D. Hồng – Thái Bình; Thu Bồn
A. về phía Tây và lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ.
B. lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ và xuống phía Nam.
C. xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. xuống vùng phía Nam và lên phía Bắc của vùng Trung tâm.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ cột ghép.
A. Giai đoạn 1990 – 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồng.
B. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản.
C. Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt.
D. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm.
A. 150 217,1
B. 157 859,1
C. 147 849,1
D. 160 217,3
A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa
B. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự
C. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ
D. Dịch vụ, hàng hóa, giáo dục, con người
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành.
B. Phát huy các thế mạnh sẵn có cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tác động đến sự phân bố sản xuất theo hướng Đông – Tây.
D. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
A. ngành luyện kim màu ở nước ta chỉ xuất hiện ở phía nam.
B. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có sự phân bố rộng rãi ở vùng nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng hơn so với luyện kim màu.
D. các điểm khai thác dầu và khí phân bố chủ yếu ở thềm lục địa phía nam.
A. Vùng đông dân nhất cả nước và có mật độ đô thị dày đặc.
B. Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất lớn nhất nước ta.
C. Vùng có ngành công nghiệp phát triển nhất nước ta.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành truyền thống của vùng.
A. Bắc Ninh và Nam Định.
B. Nam Định và Phúc Yên.
C. Hà Nội và Hải Phòng.
D. Phúc Yên và Hải Dương.
A. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.
A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long.
B. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
C. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất
D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
A. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản xa bờ.
B. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, phát triển kinh tế biển.
C. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản.
D. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải biển.
A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn Bắc
C. Pu Sam Sao
D. Con Voi
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
A. Đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
B. Có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.
C. Vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.
D. Có các dòng biển đổi hướng theo mùa.
A. Chỉ số phát triển con người thấp.
B. Các khoản nợ nước ngoài nhỏ.
C. GDP bình quân đầu người thấp.
D. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhỏ.
A. GDP của Liên Bang Nga và Nhật Bản.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản.
A. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển của nền nông nghiệp hàng hóa
B. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển công nghiệp với công nghiệp chế biến.
C. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. Phát triển và hiện đại hóa cả công nghiệp chế biến và khai thác.
A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á
B. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Á đông nhất, nhưng mức chi tiêu bình quân của du khách quốc tế ở khu vực này lại thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á
C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông Á
D. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Á tương đương với khu vực Tây Nam Á
A. Việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
B. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
C. Xa các nguồn nguyên liệu.
D. Nhu cầu về điện không cao như các tỉnh phía bắc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK