A. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C. Hướng núi tây bắc - đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.
D. các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang.
A. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
B. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới
C. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới
D. Nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương
A. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá
B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An
C. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho
D. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rạch Giá
A. Đặc quyền kinh tế
B. nội thủy
C. tiếp giáp lãnh hải
D. lãnh hải
A. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình
B. Ven biển Nam trung Bộ
C. Ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh
D. Ven biển Thanh Hóa, Nghệ An
A. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý.
B. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu.
C. Có nhiều thành viên hơn.
D. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực.
A. 3/5 diện tích
B. 4/5 diện tích
C. 2/3 diện tích
D. 1/4 diện tích
A. IMF và ADB
B. WB và IMF
C. WB và ADB
D. ADB và IMF
A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.
D. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước.
A. tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao.
B. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế.
C. đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI).
D. tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.
A. Số dân tăng liên tục qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng.
D. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
A. Hướng núi chủ yếu là tây bắc - đông nam.
B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
C. Địa hình thấp ở hai đầu, nhô cao ở giữa.
D. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
A. các tam giác châu với bãi triều rộng.
B. các vũng, vịnh nước sâu.
C. các bờ biển mài mòn.
D. vịnh, cửa sông.
A. Chu Lai
B. Vũng Áng
C. Hòn La
D. Nghi Sơn
A. Các thiên tai như bão, lũ, hạn hán...
B. Hạn chế đất trồng cây lương thực
C. Địa hình chia cắt mạnh
D. Ít tài nguyên khoáng sản
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
A. 3,774 triệu km2
B. 3,447 triệu km2
C. 3,747 triệu km2
D. 3,477 triệu km2
A. cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
B. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII.
C. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.
D. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
A. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
B. chủ yếu ở các nước phát triển
C. ở hầu hết các quốc gia
D. chủ yếu ở các nuóc đang phát triển
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ kết hợp cột và đuờng.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ cột.
A. dịch vụ
B. nông nghiệp
C. tiểu thủ công nghiệp
D. công nghiệp
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Nam Bộ
A. dân trí thấp
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
D. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục
A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông.
B. khoáng sản có nhiều mỏ trữ luợng nhỏ, phân tán trong không gian.
C. khí hậu có sự phân hóa phức tạp.
D. đất trồng cây lương thực bị hạn chế.
A. Cầu Treo.
B. Tịnh Biên.
C. Lao Bảo.
D. Tây Trang.
A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng.
B. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa.
C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm.
D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô.
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
B. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005
C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 – 2005
D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
A. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu.
B. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
C. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản.
D. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.
A. Thuận lợi cho việc giao luu văn hóa, xã hội với các nước.
B. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á- Thái Bình Dương.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.
A. 29,4 %.
B. 72,6 %.
C. 27,4 %.
D. 28,4 %.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
A. Trung Quốc - Nam Á
B. Ấn-Âu
C. Á-Úc
D. Á-Âu
A. 23°27’ B
B. 22°27’ B
C. 23°23’ B
D. 22°23’ B
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK