A. Góp phần phân bố lại dân cư
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên đất và khí hậu
A. Hòa bình, ổn định cùng phát triển
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số
A. Trình độ công nghiệp hóa thấp
B. Cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu
C. Dân cư phân bố không đồng đều
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
A. Hình thành các vùng chuyên canh
B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp
D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
A. Tỉ trọng cao nhất về khối lượng vận chuyển
B. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất
C. Khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất
D. Trình độ kĩ thuật và công nghệ cao nhất
A. Sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa
B. Xuất hiện và phát triển nhanh công nghệ cao
C. Quy trình sản xuất được tự động hóa
D. Khoa học được ứng dụng vào sản xuất
A. Kon Tum
B. Pleiku
C. Buôn Ma Thuột
D. Đà Lạt
A. Trên 2000m
B. Trên 2600m
C. Trên 1000m
D. Trên 1600 – 170
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
A. Hiện tượng trượt đất, lở đất ở vùng đồi núi
B. Đồng bằng châu thổ hằng năm vẫn lấn ra biển
C. Mạng lưới đề điều kênh rạch chằng chịt
D. Hình thành các hang động ở vùng núi đá vôi
A. Mưa nhiều nhất từ tháng 9 đến tháng 11
B. Tần suất bão tháng 9 từ 1,3 đến 1,7 cơn bão
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất cả nước
D. Gió Tây khô nóng tác động mạnh nhất
A. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất
B. Tiến hành cải cách ruộng đất
C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
D. Xây dựng, mở rộng các thành phố
A. Việt Trì
B. Phúc Yên
C. Thái Nguyên
D. Hạ Long
A. Đa dạng các hoạt động sản xuất
B. Thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa, y tế
C. Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ
D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Bình Phước, Đồng Nai
B. Bình Dương, Tây Ninh
C. Bình Phước, Tây Ninh
D. Tây Ninh, Đồng Nai
A. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm – thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng của Thái Lan cao nhất
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong ba nước
A. Trâu
B. Gia cầm
C. Bò
D. Lợn
A. Dãy Pu Đen Đinh
B. Dãy Pu Sam Sao
C. Dãy Con Voi
D. Dãy Hoàng Liên Sơn
A. Mùa đông
B. Mùa hạ
C. Nửa sau mùa hạ
D. Nửa đầu mùa hạ
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn
B. Mật độ dân số ở nông thôn thấp hơn thành thị
C. Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số cả nước
D. Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao nhất
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Lao động có kinh nghiệm
C. Đất phù sa màu mỡ
D. Trình độ thâm canh cao
A. Tăng độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Làm cho khí hậu có 2 mùa rõ rệt
C. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn
D. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết
A. Mức độ đô thị hóa cao
B. Có đê bao bọc
C. Triều cường
D. Diện mưa bão rộng
A. Khí hậu
B. Đất đai
C. Nguồn nước
D. Địa hình
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin –ga-po
B. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc
C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc
D. Hoa Kỳ, Anh, Ô-xtrây-li-a
A. Nằm phía đông nam của châu Á
B. Là nơi giao thoa giữa nền văn hóa lớn
C. Là cầu nối giữa lục địa Á – Âu và Ô-xtrây-li-a
D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
A. Phi – lip - pin
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Xin –ga-po
A. Đông bắc
B. Nam
C. Tây nam
D. Đông nam
A. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015
B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015
C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015
D. Số lượt lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú
B. Thị trường xuất khẩu mở rộng
C. Nguồn lao động dồi dào
D. Cơ sở chế biến phân bố rộng khắp cả nước
A. Giá nguyên liệu đầu vào tăng
B. Nhu cầu phát triển của sản xuất trong nước
C. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng lớn
D. Chất lượng cuộc sống được nâng cao
A. Kết hợp
B. Cột chồng
C. Tròn
D. Miền
A. Tăng cường liên doanh hợp tác nước ngoài
B. Đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế biến
D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
A. Tốc độ gia tăng dân số cao
B. Tập trung chủ yếu ở miền núi
C. Quy mô dân số không lớn
D. Cơ cấu dân số già
A. Thị trường trong và ngoài nước mở rộng
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. Nguồn lao động có trình độ cao
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật đã đáp ứng nhu cầu
A. Hà Giang, Cà Màu, Điện Biên, Khánh Hòa
B. Điện Biên, Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa
C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên
D. Điện Biên, Khánh Hòa, Cà Mau, Hà Giang
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK