A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây
A. Đức, Bỉ, Hà Lan
B. Đức, Pháp, Bỉ
C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp
D. Đức, Pháp, Anh
A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông
B. Bùng nổ dân số
C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố
D. Một số nước tách ra khỏi EU
A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số
B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất
C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư
D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian
A. Hà Nội
B. Huế
C. Nha Trang
D. Phan Thiết
A. dưới 180C
B. từ 180C đến 200C
C. trên 200C
D. trên 240
A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn
A. 13,70C và 9,40C
B. 12,50C và 3,20C
C. 3,20C và 12,50C
D. 9,40C và 13,30C
A. 38,4%
B. 38,5%
C. 3,8%
D. 3,7%
A. Có 6 thang bậc địa hình, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Có các thung lũng sông đan xen khu vực đồi núi thấp và trung bình, sơn nguyên Đồng Văn ở độ cao trên 1500m.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam, địa hình có tính phân bậc.
D. Chủ yếu là khu vực núi cao hiểm trở cao nhất là núi Phia Booc, chiều dài thực tế của lát cắt là 600km
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.
C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế.
D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi.
A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí
B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội
C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển
D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên
A. vĩ độ
B. ảnh hưởng của biển
C. địa hình
D. mạng lưới sông ngòi
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh
A. Giáp biên giới Việt- Trung
B. Khu vực phía Nam của vùng
C. Vùng thượng nguồn sông Chảy
D. Khu vực trung tâm
A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột chồng
C. Biểu đồ cột ghép
D. Biểu đồ đường
A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới.
B. Các nước phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu
C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển.
D. Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu
A. Hải Phòng, Đông Hà, Vũng Tàu
B. Hải Phòng, Huế, Vũng Tàu
C. Huế, Đông Hà, Đà Nẵng
D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng
A. Tỉ lệ dân thành thị ở đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị nhiều nhất
C. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp so với trung bình cả nước
D. Đồng bằng sông Hồng có số dân đô thị đông nhất nước ta
A. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng
B. khí hậu và sự phân bố địa hình
C. hình dáng lãnh thổ và khí hậu
D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình
A. độ cao địa hình thấp dần từ Bắc vào Nam
B. tác động của gió mùa Đông bắc giảm dần khi xuống phía Nam
C. lãnh thổ kéo dài, càng vào phía Nam càng gần xích đạo
D. gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động không thường xuyên trên lãnh thổ nước ta
A. Malaixia
B. Brunây
C. Mianma
D. Singapo
A. điểm cực Bắc
B. điểm cực Nam
C. điểm cực Đông
D. điểm cực Tây
A. đường cơ sở để tính lãnh hải của quốc gia
B. ranh giới phía ngoài của lãnh hải
C. ranh giới phía ngoài của vùng biển đặc quyền kinh tế
D. đường bờ biển dài 3260km
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp
C. Làm cho nông nghiệp nước ta có tính mùa vụ
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
A. quá trình phân bậc địa hình
B. quá trình xâm thực- bồi tụ
C. quá trình tác động của con người
D. quá trình phong hóa hóa học
A. hình thành các thung khô, suối cạn
B. hình thành dạng địa hình caxtơ
C. hiện tượng đất lở, đá trượt
D. hiện tượng chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng
A. Do phong hóa mạnh các loại đá mẹ
B. Do rửa trôi mạnh các chất bazơ
C. Khai thác và sử dụng đất quá mức của con người
D. Tích tụ mạnh các chất oxit sắt và oxit nhôm
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định
C. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa- hiện đại hóa
D. Sự chuyển dịch chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới
C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn
D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. dịch vụ
D. nông- công nghiệp
A. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á
B. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền
C. gió tín phong nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm
D. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã
A. nguồn lao động của nước ta rất dồi dào
B. lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
C. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
D. cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến nhanh chóng
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị
A. Vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau.
B. Dân cư thưa nhất cả nước, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt.
C. Số dân ít, thành phần dân tộc đa dạng, các dân tộc phân bố đan xen với nhau.
D. Số dân ít, nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt.
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
C. những thành tựu quan trọng trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông
A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước
B. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn
C. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh
D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị
A. có các cây họ Đậu, Vang, Dầu, Dâu tằm
B. rừng thưa khô rụng lá xuất hiện
C. có các cây dẻ, re, sa mu, pơ mu
D. ở đầm lầy có trăn, rắn, cá sấu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK