A. Địa hình có tính chất già.
B. Cường độ phong hóa, xâm thực, bào mòn, rửa trôi trên đất đá, sườn dốc rất lớn.
C. Quá trình bồi tụ ở hạ lưu sông diễn ra nhanh.
D. Tốc độ hòa tan và phá hủy đá vôi diễn ra nhanh, hình thành địa hình Caxtơ với các hang động ngầm, suối cạn, thung lũng khô.
A. sóng mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đông Bắc, dòng hải lưu hoạt động theo mùa.
B. nhiệt độ nước biển cao, trung bình trên 230C và tăng dần từ Nam ra Bắc.
C. độ muối trung bình khoảng 30-33 %0và đồng nhất giữa các mùa.
D. thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn và tác động sâu sắc nhất là ở đồng bằng sông Hồng.
A. Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%.
B. Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp.
C. Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.
D. Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm.
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay đứng thứ 2 trong cơ cấu GDP cả nước.
B. Hiện nay, khu vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa-hiện đại hóa.
A. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Hirôsima.
B. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Nagaxaki.
C. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Kiôtô.
D. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Côbê.
A. Năng suất lao động thấp.
B. Sử dụng nhiều sức người.
C. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.
D. Đặc trưng bởi sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
A. Cát Bà
B. Ba Vì
C. Ba Bể
D. Xuân Thủy
A. Philippin
B. Trung Quốc
C. Campuchia
D. ĐôngTimo
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Trình độ thâm canh cao, người dân có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. Nguồn nước dồi dào, đất đai màu mỡ.
C. Lịch sử khai thác lâu đời, địa hình bằng phẳng.
D. Cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu thuận lợi.
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Hải Phòng-Đà Nẵng
B. TP. Hồ Chí Minh-Cửa Lò
C. Hải Phòng-TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh-Đà Nẵng
A. Đông Triều
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh
D. Trường Sơn Bắc
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước.
B. Mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
D. Sản lượng lúa cao nhất cả nước.
A. Dịch vụ cho ngành chăn nuôi có nhiều tiến bộ và ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi được chú trọng phát triển.
B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.
C. Điều kiện thời tiết thuận lợi và nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và dịch vụ cho ngành chăn nuôi có nhiều tiến bộ.
A. Sông Đà
B. Sông Thái Bình
C. Sông Hồng
D. Sông Cả
A. Dệt – may
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Chế biến lương thực, thực phẩm
A. Đô thị có quy mô dân số lớn nhất của vùng là Thanh Hóa.
B. Các đồng bằng sông Cả, sông Mã là nơi tập trung đông dân cư nhất vùng.
C. Mật độ dân số ở khu vực biên giới phía Tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.
D. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía Đông và vùng núi biên giới phía Tây.
A. Địa hình, gió mùa, dòng biển
B. Vị trí địa lí, địa hình, dòng biển
C. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ, địa hình, gió mùa
D. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ, địa hình, bề mặt đệm
A. Nội thủy
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Thềm lục địa
D. Lãnh hải
A. Canada
B. Liên Bang Nga
C. Hoa Kỳ
D. Trung Quốc
A. Kon Tum
B. Bình Phước
C. Đắk Lắk
D. Quảng Nam
A. Hải Phòng-Quảng Ninh
B. Hà Tĩnh-Quảng Bình
C. Ninh Thuận-Bà Rịa Vũng Tàu
D. Cà Mau-Kiên Giang
A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn)
B. Mường Nhé (Điện Biên)
C. Sa Pa (Lào Cai)
D. Đồng Văn (Hà Giang)
A. Phả Lại, Phú Mĩ
B. Hoà Bình, Thác Bà
C. Trị An, Yaly
D. Sơn La, Hoà Bình
A. Ôn đới hải dương
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
D. Xích đạo
A. Xi măng
B. Chè chế biến
C. Giày, dép da
D. Thủy sản đông lạnh
A. Biển Đông giàu tài nguyên, mang lại hiệu quả kinh tế cao, có ý nghĩa quan trọng về mặt quốc phòng.
B. Biển Đông nghèo tài nguyên nhưng là khu vực nhạy cảm, đã từng xảy ra tranh chấp về chủ quyền vùng biển giữa các nước.
C. Biển Đông nằm trên đường hàng hải quốc tế quan trọng từ Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương.
D. Toàn bộ biển Đông đều thuộc chủ quyền của Việt Nam.
A. Công nghiệp ở các thành thị phát triển mạnh mẽ.
B. Các chủ trang trại chiếm phần lớn đất canh tác.
C. Tỉ suất sinh ở vùng nông thôn quá cao.
D. An ninh ở vùng nông thôn không được đảm bảo.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
A. Bắc Kinh, Thượng Hải
B. Vũ Hán, Thẩm Dương
C. Trùng Khánh, Thiên Tân
D. Thành Đô, Tây An
A. Nghi Sơn
B. Hòn La
C. Định An
D. Vân Đồn
A. Phân bố lao động đồng đều giữa các vùng lãnh thổ.
B. Đội ngũ quản lí, công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.
C. Lực lượng lao động dồi dào, cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú gắn với truyền thống của dân tộc.
D. Lao động có trình độ cao, chất lượng ngày càng được nâng lên.
A. Hồng Công, Đài Loan.
B. Hồng Công, Ma Cao.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải.
D. Trùng Khánh, Thiên Tân.
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Núi cao, bán bình nguyên, đồng bằng.
B. Núi cao, cao nguyên, đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Núi trung bình, bán bình nguyên, đồng bằng.
D. Núi trung bình, cao nguyên, đồi núi thấp và đồng bằng.
A. Đ. Calimantan
B. Đ. Xumatra
C. Đ. Xulavêđi
D. Đ. Giava
A. Lạng Sơn
B. Lai Châu
C. Hòa Bình
D. Sơn La
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK