A. Vị trí địa lý
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Hướng núi
A. Ven biển miền Trung
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
A. Ninh Thuận
B. Quảng Trị
C. Quảng Bình
D. Bình Thuận
A. Số dân thành thị có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn.
B. Số nam có tốc độ tăng chậm hơn số nữ.
C. Số nam có tốc độ tăng nhanh hơn số nữ.
D. Số dân nông thôn có tốc độ tăng chậm hơn dân số thành thị
A. Đất phèn
B. Đất cát
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất mặn
A. Từ năm 1995 đến năm 2016, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu nên có sự xuất siêu trong hoạt động ngoại thương
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục từ năm 1985 đến năm 2010, sau đó lại giảm vào năm 2016.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục từ năm 1985 đến năm 2016
D. Năm 1985 tỉ trọng xuất khẩu cao hơn nhập khẩu 21,4% nên Trung Quốc xuất siêu.
A. đê sống, đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao.
B. triều cường, nhiều sông lớn.
C. mưa lớn, triều cường, nhiều sông lớn.
D. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về.
A. Tài nguyên và môi trường
B. Nguồn lực để phát triển kinh tế đất nước
C. Vấn đề giáo dục, y tế, nhà ở, việc làm
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. thương mại và du lịch
B. giao thông và du lịch
C. thương mại và tài chính
D. tài chính và du lịch
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
B. đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế trang trại.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp nông - lâm kết hợp.
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Phi nông nghiệp
A. Có lượng bức xạ dồi dào, nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. Lượng mưa, ẩm lớn do biển Đông và gió mùa đem lại.
C. 3/4 diện tích là đồi núi.
D. Gió mùa Tây Nam mang mưa lớn cho cả nước trong mùa hạ.
A. Miền Trung
B. Miền Nam
C. Miền Bắc
D. Tây Nguyên
A. mưa chủ yếu vào thu đông
B. mưa quanh năm
C. mưa nhiều vào mùa hạ
D. lượng mưa thấp quanh năm
A. GDP bình quân của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp
B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau
D. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều quốc gia chưa hợp lí
A. tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng rất nhanh tỉ trọng công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.
B. tăng rất nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; giảm nhẹ tỉ trọng công nghiệp công nghiệp; tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ.
A. Sơn La, Sín Chải, Mộc Châu, Tả Phình
B. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
C. Sín Chải, Tả Phình, Mộc Châu, Sơn La
D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tả Phình
A. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
B. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ra hiện nay.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
A. vùng đất ở rìa phía Tây và Tây Bắc
B. vùng đất ngoài đê
C. vùng đất ven biển
D. vùng đất trong đê
A. Tháng 6
B. Tháng 10
C. Tháng 11
D. Tháng 8
A. Bể Cửu Long
B. Bể Nam Côn Sơn
C. Bể Sông Hồng
D. Bể Thổ Chu - Mã Lai
A. Trung và Nam Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Bắc Bộ
D. Tây Bắc Bộ
A. Đất nước nhiều đồi núi
B. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nóng ấm
C. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến
D. Nước ta thuộc khu vực gió mùa châu Á
A. 20,8%
B. 26,9%
C. 24,2%
D. 27,4%
A. đồng bằng sông Cửu Long
B. đồng bằng sông Hồng
C. duyên hải miền Trung
D. vùng núi Đông Bắc
A. Ở vùng sâu, vùng xa.
B. Các vùng biên giới.
C. Các huyện đảo.
D. Các vùng giao thông vận tải khó khăn.
A. có điều kiện để phát triển các ngành công nghệ cao.
B. khó bố trí, xắp xếp và giải quyết việc làm.
C. có điều kiện để phát triển các ngành dịch vụ.
D. giải quyết được nhu cầu việc làm ở các đô thị lớn.
A. không có nhiều ngư trường, thời tiết trong khu vực diễn biến rất thất thường.
B. môi trường biển trong khu vực bị ô nhiễm rất trầm trọng
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển
D. phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới
A. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
B. Tự do hóa thương mại phát triển rất nhanh.
C. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới.
D. Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh.
A. Quy mô dân số đô thị.
B. Tình hình đô thị hóa ở nước ta.
C. Tỉ lệ dân thành thị.
D. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn
A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Đồng bằng Bắc Bộ
C. Đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ
A. Tiếp giáp lãnh hải
B. Đặc quyền kinh tế
C. Lãnh hải
D. Nội thủy
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan cao hơn Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. GDP của Việt Nam cao hơn GDP của Thái Lan trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2015 đều lớn hơn 5,5%.
D. Năm 2015, tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam cao hơn Thái Lan 1,4%.
A. độ cao
B. thời gian
C. chiều đông - tây
D. chiều bắc-nam
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Huế- Đà Nẵng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Hoàng Liên Sơn
A. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp
B. Tỉ lệ biết chữ và số năm đi học
C. Chức năng của đô thị
D. Số dân và mật độ dân số
A. Có để sông
B. Thấp, bằng phẳng hơn
C. Diện tích rộng hơn
D. Được hình thành ở hạ lưu sông
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK