A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Bắc
A. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy.
B. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô.
C. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét.
D. thường xuyên bị cháy rừng về mùa khô.
A. Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn.
B. sự tương phản đông- tây rõ rệt hơn.
C. độ cao trung bình địa hình thấp hơn.
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn.
A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
A. Cột ghép
B. Miền
C. Đường
D. Tròn
A. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
B. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
C. tâm lí thích di chuyển của người dân.
D. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
A. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia.
B. Là tổ chức thương mại đứng hàng đầu trên thế giới.
C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
D. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
A. 700-800m.
B. 900-1000m.
C. 800-900m.
D. 600-700m.
A. hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng hình cánh cung đón gió.
B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến.
D. vị trí địa lí nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông.
A. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch
B. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng
C. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
D. giao đất, giao rừng cho người dân tránh tình trạng du canh du cư
A. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao
B. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ
C. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
D. chảy theo hướng tây bắc- đông nam và đổ ra biển Đông
A. phát triển thủy điện
B. các vụ cháy rừng
C. khai thác quá mức
D. mở rộng đất trồng
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
A. Thanh Hóa
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Vinh
A. đến sớm và kết thúc muộn hơn.
B. đến sớm và kết thúc sớm hơn.
C. đến muộn và kết thúc sớm hơn.
D. đến muộn và kết thúc muộn hơn.
A. nằm gần biển, không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam
B. nằm gần chí tuyến, không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam
C. nằm gần xích đạo, chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc
D. nằm ở vĩ độ thấp, không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đông Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
A. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình- Thanh Hóa.
B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng đông bắc- tây nam
C. xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông như: sông Đà, sông Mã, sông Chu
D. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
A. người nhập cư ồ ạt vào liên minh Châu Âu
B. hình thành các liên kết vùng ở Châu Âu
C. khủng hoảng nợ công trầm trọng ở Châu Âu
D. nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu.
A. 8036’B
B. 8034’B
C. 8037’B
D. 8038’B
A. Tỉ trọng dân thành thị tăng, tỉ trọng dân nông thôn giảm.
B. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn.
C. Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số diễn ra còn chậm.
A. quãng đường đi dài
B. tốc độ rất lớn
C. sự đối hướng liên tục
D. tầng ẩm rất dày
A. Tần suất hoạt động nhiều nhất vào tháng 9.
B. Nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ven biển miền Trung.
C. Tần suất bão tháng 6 là từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
A. Hoàng Sơn
B. Tam Đảo
C. Bạch Mã
D. Hoàng Liên Sơn
A. Miền
B. Tròn
C. Cột chồng
D. Đường
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc
D. Tây Bắc
A. Dân tộc Choang
B. Dân tộc Tạng
C. Dân tộc Hán
D. Dân tộc Mông Cổ
A. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.
B. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.
C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển.
D. phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.
A. nắng nóng, trời nhiều mây
B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo
C. nắng, ít mây và mưa nhiều
D. nóng ẩm, mưa phùn
A. Đai ôn đới gió mùa trên núi
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi
D. Đai cận nhiệt đới và ôn đới
A. trông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục.
B. tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng và tính chất.
D. tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át.
A. Lũ quét
B. Triều cường
C. Rét hại
D. Trượt lở đất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK