A. Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Bắc Bộ
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. khí hậu ở đây khô hạn
C. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
A. Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. khoáng sản có trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian
B. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông
C. đất trồng cây lương thực bị hạn chế
D. khí hậu phân hóa phức tạp
A. Đồi núi chiếm % diện tích , phần lớn là núi cao trên 2000m
B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
A. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm
B. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí tất cả các nguồn tài nguyên
C. Có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế
D. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng ven biển miền Trung
A. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
B. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông
C. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,...
D. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
A. hơn 100 loài tôm
B. có trên 2000 loài cá
C. nhiều loài sinh vật phù du
D. các rạn san hô
A. có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông nam
B. các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam
C. phần lớn diện tích là đồi núi thấp
D. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt - Trung
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Vịnh cửa sông
B. Các rạn san hô
C. Các tam giác châu với bãi triều rộng
D. Các đảo ven bờ
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
B. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài
C. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có
D. vị trí địa lí mang tính chiến lược
A. biểu đồ cột ghép
B. biểu đồ cột chồng
C. biểu đồ cột đơn
D. biểu đồ đường
A. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canada
B. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canada và Hoa Kỳ
C. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canada, Hoa Kỳ và Braxin
D. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga
A. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
B. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
D. 22 tỉnh, 4 khu tự trị và 5 thành phố trực thuộc trung ương
A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng
C. Hướng Tây Bắc - Đông Nam
D. Cao nhất nước ta
A. cao trên 2000 m
B. cao từ 1500-2000m
C. cao từ 1000-1500m
D. dưới 1000m
A. Bờ biển Bắc Trung Bộ
B. Bờ biển Trung Bộ
C. Bờ biển Nam Bộ
D. Bờ biển Bắc Bộ
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt
B. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
D. có nhiều tài nguyên khoáng sản
A. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng
C. vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng
D. cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
A. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
B. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu võ ống dầu
D. các thảm họa như núi lửa, chảy rừng,...
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam
B. có địa hình cao nhất nước ta
C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. gồm các dãy núi song song và so le có hướng Tây Bắc - Đông Nam
A. vùng có chiều rộng 12 hải lí
B. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
D. vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí
A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
A. có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ bớt nóng, mưa nhiều
C. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xa quanh năm
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
A. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế
B. ranh giới giữa vùng tiếp giáp lãnh hải với vùng đặc quyền kinh tế
C. ranh giới giữa vùng tiếp giáp lãnh hải và lãnh hải
D. đường cơ sở
A. có nhiều lợi thế trong hội nhập kinh tế thế giới
B. có điều kiện phát triển nhiều loại hình du lịch
C. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng
D. có điều kiện khí hậu thuận lợi hơn so với các nước cùng vĩ độ
A. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
B. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
C. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
D. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn
A. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã
B. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn
C. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
D. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn
A. Các vũng, vịnh nước sâu
B. Các bờ biển mài mòn
C. Vịnh cửa sông
D. Nhiều bãi ngập triều
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
A. Đường ống
B. Đường sắt
C. Đường thủy
D. Đường hàng không
A. 331211 km2
B. 331213 km2
C. 331214 km2
D. 331212 km2
A. Quy định thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nưóc ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước
C. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới
D. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK