A. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
B. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260km.
A. giảm tỉ trọng công nghiệp hàng tiêu dùng, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
C. giảm tỉ trọng công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
D. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất.
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư - nghiệp có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ luôn tăng và lớn nhất qua các năm.
D. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng đồng đều qua các năm.
A. Vị trí địa lý của các quốc gia nằm cạnh nhau.
B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có dân số đông, nhiều dân tộc.
A. các khối núi và cao nguyên
B. địa hình thấp và hẹp ngang
C. bốn cánh cung lớn
D. núi cao và đồ sộ nhất nước ta
A. Trường Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. Dãy Pu Đen Đinh
B. Cánh cung Sông Gâm
C. Dãy Tam Đảo
D. Cánh cung Đông Triều
A. cát trắng
B. titan
C. muối biển
D. dầu khí
A. có địa hình cao nhất nước ta
B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. có ba mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam
A. quy mô dân số giảm
B. thiếu lao động phát triển kinh tế
C. mất ổn định về xã hội
D. mất cân đối giới tính
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Malaixia là âm
B. Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất
C. Giá trị xuất khẩu của Việt Nam là nhỏ nhất
D. Cán cân nhập khẩu của Lào là dương
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
A. miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch.
B. sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn với công suất trên 30 triệu Kw.
C. nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn 3/4 diện tích lãnh thổ.
D. các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.
A. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
B. Lãnh hải
C. Nội thủy
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải
A. Vùng có độ sâu khoảng 200m
B. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế
C. Vùng biển rộng 200 hải lí
D. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
A. Tương đối kín
B. Giàu tài nguyên
C. Thuộc vùng ôn đới
D. Vùng biển rộng
A. Vịnh Thái Lan
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. Quảng Nam
B. Bình Định
C. Quảng Ngãi
D. Thừa Thiên - Huế
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc
A. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực
B. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa giữa các nước trong khu vực
C. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa giữa các nước trong khu vực
D. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
C. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
A. Tỉ lệ tử của Trung Quốc cao hơn tỉ lệ tử của Nga
B. Tỉ lệ tử của Trung Quốc thấp hơn Nga
C. Tỉ lệ sinh của Nga thấp hơn Trung Quốc
D. Tỉ lệ sinh của Trung Quốc cao hơn Nga
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống
C. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
D. các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo
A. Tây Bắc - Đông Nam
B. Bắc-Nam
C. Đông Nam - Tây Bắc
D. Đông - Tây
A. chăn nuôi gia súc lớn
B. nuôi trồng thủy sản
C. thâm canh, tăng vụ
D. cây trồng ngắn ngày
A. tác động của cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc
B. thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới
C. tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng
D. hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
B. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía tây.
C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác
B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
C. đầu tư phát triển công nghiệp nặng
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. vùng đất, vùng biển, vùng trời
C. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời
D. vùng đất, bờ biển, vùng núi
A. sức mua thị trường trong nước giảm
B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới
C. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều
D. khủng hoảng tài chính trên thế giới
A. Từ năm 2014 - 2015 tỉ trọng xuất khẩu giảm tỉ trọng nhập khẩu tăng
B. Từ năm 2012 - 2013 tỉ trọng nhập khẩu giảm, tỉ trọng xuất khẩu tăng
C. Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu
D. Năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn tỉ trọng xuất khẩu
A. phát triển nền nông nghiệp ôn đới và hàn đới
B. bảo vệ chủ quyền quốc gia
C. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt và ôn đới
D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
A. Vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
A. thúc đẩy sản xuất trong nước
B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động
D. đẩy mạnh phát triển thương mại
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
A. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc
B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng
C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn
D. địa hình nước ta ít hiểm trở
A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK