A. xavan và rừng xích đạo
B. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
C. hoang mạc và rùng cận nhiệt đới khô
D. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
A. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng tăng.
B. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng.
C. Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
D. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm.
A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nuớc ta giai đoạn 1998-2014.
B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014.
C. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014.
D. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014.
A. hợp tác giữa các nước về thương mại.
B. liên kết các quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
C. hợp tác giữa các nước về văn hóa, khoa học.
D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Tổng số lao động không tăng.
B. Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất.
C. Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất.
D. Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
A. Tây Bắc.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
A. Cực lục địa phương Bắc.
B. Nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. Chí tuyến bán cầu Bắc.
D. Chí tuyến bán cầu Nam.
A. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành.
B. Đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
D. Có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. vùng biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. vùng biển liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. phần ngầm dưới biển và vùng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài.
A. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu, Hạ Long.
B. Hạ Long, Diễn Châu, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh.
C. Cam Ranh, Vân Phong, Diễn Châu, Xuân Đài, Hạ Long.
D. Hạ Long, Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tròn
B. Đường
C. Cột
D. Miền
A. Có các loài thú có lông dày.
B. Đất chủ yếu là đất mùn thô.
C. Không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. Hình thành hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
A. Khu vực Bắc Mĩ có sụ chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng.
B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất.
C. Khu vực Trang Á có lượng dầu thô tiêu dùng nhỏ nhất.
D. Khu vực Tây Âu có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
A. Mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan
B. Quá trình phong hóa mạnh.
C. Có sự tích tụ oxit sắt (Fe203)
D. Có sự tích tụ oxit nhôm (Al203)
A. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực II cao gấp 17 lần tỉ trọng khu vực I.
B. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực III cao gấp 51,9 lần tỉ trọng khu vực I.
C. Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, tỉ trọng khu vực I và khu vực III có sự chênh lệch lớn.
A. giá lao động tương đối rẻ.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. trình độ chuyên môn ngày càng cao.
D. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ lớn.
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng cao.
A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển mạnh.
B. dân nghèo không có ruộng ra thành phố tìm việc làm.
C. cải cách ruộng đất triệt để.
D. chính sách đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn.
A. Pu Đen Đinh
B. Hoàng Liên Sơn
C. Con Voi
D. Đông Triều
A. Các nước đang phát triển cho GDP bình quân đầu người khá đồng đều.
B. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50 000 USD.
C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triên và đang phát triển.
A. Tháng 10
B. Tháng 9
C. Tháng 1
D. Tháng 12.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. có tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. hình thành các vùng tự nhiên khác nhau.
D. có nền nhiệt độ cao.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Hồi giáo
B. Do Thái giáo
C. Phật giáo
D. Ki-tô-giáo
A. TP. Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. TP. Hồ Chí Minh có sự phân hóa mùa mưa - mùa khô rõ rệt.
C. TP. Hồ Chí Minh có 2 tháng nhiệt độ trung bình dưới 20°C.
D. Tháng mưa cực đại của TP. Hồ Minh là tháng VI.
A. Nợ nước ngoài nhiều.
B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
C. Thu nhập bình quân đầu người thấp.
D. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp.
A. Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng
B. Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ
C. Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Các cuộc xung đột sắc tộc.
C. Hậu quả sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân.
D. Trình độ dân trí thấp.
A. lượng mưa lớn hơn
B. mùa mưa kéo dài hơn
C. mưa phùn
D. nhiều dãy núi cao đón gió
A. EU và ASEAN
B. APEC và ASEAN
C. NAFTA và APEC
D. EU và NAFTA
A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.
B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
C. quá trình công nghiệp hóa.
D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
A. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. Chế độ nước của sông ngòi thất thường
C. Nhiều thiên tai: bão, lũ, trượt lở đất.
D. Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu.
A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
B. Gió mùa Tây Nam hoạt động ở Nam Bộ kết thúc muộn hơn.
C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
D. Vị trí Nam Bộ gần xích đạo hơn.
A. địa hình bị chia cắt mạnh
B. các hiện tượng thời tiết cực đoan
C. dễ xảy ra các thiên tai
D. có nguy cơ phát sinh động đất
A. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam.
B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào nam càng lớn.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít hơn so với tháng I.
A. Gió Tín phong bán cầu Nam và gió mùa Đông Nam.
B. Gió tây nam TBg và Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió tây nam TBg và Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió Tín phong bán cầu Bắc và Tín phong bán cầu Nam.
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió mùa Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Tín phong bán cầu Nam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK