A. vị trí địa lí và hình thể nước ta
B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét
A. Cát bay, cát chảy.
B. Động đất.
C. Sạt lở bò biển.
D. Bão.
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
A. 45.000 km2
B. 20.000 km2
C. 40.000 km2
D. 15.000 km2
A. Vân Đồn
B. Chân Mây -Lăng Cô
C. Dung Quất
D. Chu Lai
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song
B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
D. có nền nhiệt độ cao
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
B. áp cao XiBia
C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
A. nuôi trồng thủy sản
B. khai thác thủy hải sản
C. chế biến thủy sản
D. làm muối
A. sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4-1998
B. sau chỉ thị 100CT-TW ngày 13-1-1981
C. sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm l986.
D. sau khi đất nước thống nhất 30-4-1975
A. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
C. bị nhiễm mặn nặng nề.
D. có hệ thống đê điều chạy dài.
A. Sông Hồng - Sông Thái Bình
B. Sông Hồng và Sông Đà
C. Sông Đà và Sông Lô
D. Sông Tiền - Sông Hậu
A. NO2
B. CO2
C. CH4
D. CFCs
A. Sông Đà và sông Lô
B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả
D. Sông Hồng và sông Mã
A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. số hộ đói nghèo giảm nhanh; trình độ dân trí được nâng cao.
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. việc mở rộng các ngành nghề; tạo them nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng
B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao
C. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng luợng, nhiên liệu truyền thống
D. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo
B. phần đất liền giáp biển
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
D. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển
A. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
D. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
A. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực
B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên
C. tạo lập thị trường chung rộng lớn
D. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên
A. Quảng Ninh đến Phú Quốc
B. Hạ Long đến Rạch Giá
C. Móng Cái đến Hà Tiên
D. Hải Phòng đến Cà Mau
A. mưa quanh năm.
B. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
C. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
D. có 2 mùa mưa và khô.
A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
A. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất
C. Khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất
D. Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng chậm nhất
A. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
B. khí hậu phân hoá phức tạp
C. giao thông Bắc - Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bão
D. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
A. Tây Nguyên
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Bắc Trung Bộ
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Liên minh châu Âu
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.
C. Là đồng bằng châu thổ.
D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.
A. 59,4 tạ/ha
B. 5,94 tạ/ha
C. 57,5 tạ/ha
D. 60,7 tạ/ha.
A. Rừng thưa nhiệt đới khô
B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng ngập mặn
D. Rừng cận xích đạo gió mùa
A. Ninh Thuận
B. Khánh Hòa
C. Bình Thuận
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
A. 75%
B. 85%
C. 60%
D. 90%
A. Phong Nha - Kẻ Bàng
B. Vịnh Hạ Long
C. Phố cổ Hội An
D. Cát Tiên
A. Khoáng sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển
B. Tài nguyên, thiên tai, địa hình bò biển, khí hậu, sinh vật
C. Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát
D. Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bò biển
A. 8036'B
B. 8038'B
C. 8034'B
D. 8035'B
A. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời
B. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn
C. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần
D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK