A. Khoảng cách giữa 2 lầm Mặt Trời lên thiên đỉnh càng về phía bắc càng lớn.
B. Sự gia tăng bức xạ Mặt Trời và giảm sút ảnh hưởng của khối không khí lạnh về phía nam.
C. Gió mùa Tây Nam gây ảnh hưởng khác nhau ở miền bắc và miền nam.
D. Bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã kết hợp với gió đông bắc hoạt động mạnh từ 160B trở vào.
A. giảm tỉ trọng lao động đang làm việc trong ngành dịch vụ và công nghiệp – xây dựng.
B. tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều giảm.
C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều tăng.
D. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành nông, lâm, thủy sản luôn chiếm cao nhất.
A. gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên
B. hàng hóa có cơ hội lưu thông rộng rãi
C. tự do hóa thương mại được mở rộng
D. các quốc gia đón đầu công nghệ mới
A. Cơ chế quản lí thay đổi
B. Nhu cầu tiêu dùng của người dân cao
C. Sự đa dạng của các mặt hàng
D. Tác động của thị trường ngoài nước
A. Công tác thú y chưa phát triển
B. Trình độ chăn nuôi thấp kém
C. Địa hình hiểm trở và khí hậu lạnh
D. Khả năng vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới nơi tiêu thụ bị hạn chế
A. Đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng.
B. Cho phép khai thác các thế mạnh nổi bật về kinh tế của vùng.
C. Đẩy mạnh giao lưu quốc tế, thu hút đầu tư,hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
D. Nâng cao vai trò cầu nối giữa 2 vùng phát triển của đất nước là Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp 1,7 lần sản lượng lúa năm 1900.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng dân số.
C. Dân số trong giai đoạn 1990 -2010 tăng thêm 57,9 triệu người.
D. Dân số của Hoa Kì tăng liên tục qua các năm, sản lượng lúa giảm nhanh qua các năm.
A. Sự phân hóa của điều kiện địa hình, đất trồng.
B. Sự khác nhau về cơ sở vật chất, hạ tầng.
C. Sự phân hóa của lượng mưa, mạng lưới sông ngòi.
D. Sự phân bố dân cư không đều.
A. Chịu tác động của gió mùa đông bắc đi qua lục địa Trung Quốc.
B. Tác động của gió tín phong bán cầu Bắc.
C. Đây là khu vực thung lũng khuất gió.
D. Chịu tác động của gió phơn tây nam.
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
B. Trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp với nuôi trồng thủy sản à phát triển công nghiệp chế biến.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển nghề cá biển.
A. Các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu.
B. Tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
C. Các phương tiện vận tải ít được cải tiến
D. Trang bị các cảng sông còn nghèo nàn
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Biểu đồ cột nhóm
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường biểu diễn
D. Biểu đồ kết hợp giữa cột và đường
A. Sản lượng dầu thô có dấu hiệu giảm trong giai đoạn 2005-2014
B. Sản lượng dầu thô luôn thấp hơn sản lượng than và tăng ổn định
C. Sản lượng than tăng nhanh trong giai đoạn 2000 – 2005 nhưng tăng chậm hơn ở giai đoạn 2005 – 2014
D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất so với hai mặt hàng còn lại
A. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động giảm đối với thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
B. Số lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng ít hơn Nhà nước.
C. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế Nhà nước.
D. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh hơn Nhà nước.
A. Ven biển Nam Trung Bộ
B. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng
C. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình
D. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An
A. Cả nước đã hình thành ba vùng kinh tế trọng điểm
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có thu nhập bình quân đầu người cao nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm
C. Cơ cấu GDP theo ngành của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tiến bộ nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm
D. Ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP cả nước
A. 21805,9 tỉ đồng
B. 25963 tỉ đồng
C. 25571,8 tỉ đồng
D. 29536 tỉ đồng
A. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp TP.Hồ Chí Minh đa dạng hơn Hà Nội.
B. Chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp nước ta.
C. Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn trở lên đều thuộc các đồng bằng châu thổ.
D. Giá trị sản xuất nhanh từ năm 2000 đến năm 2007.
A. Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí không thuận lợi.
B. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng.
C. Thiếu lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
A. Tỉ trọng khu vực nông ngư nghiệp nhỏ nhất và không có sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì.
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng tăng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng nhanh hơn tổng sản phẩm khu vực dịch vụ.
A. Thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô
B. Thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường
C. Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường
D. Thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn
A. Chính mức sống cao nên nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu của người dân.
B. Nhập khẩu tài nguyên để dành tài nguyên trong nước cho tương lai.
C. Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước.
D. Đô la là đồng tiền mạnh trên thế giới.
A. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
B. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc – Nam
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì) tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
A. Cán cân xuất, nhập khẩu có sự thay đổi, nhập siêu ngày càng lớn; các bạn hàng nhập khẩu lớn nhất là Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Xingapo.
B. Kim ngạch xuất – nhập khẩu của nước ta tăng liên tục từ 30,1 tỉ USD năm 2000 lên 111.4 tỉ USD năm 2007; tăng cả kim ngạch xuất khẩu lẫn nhập khẩu.
C. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nặng và khoáng sản, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, nông – lâm, thủy sản; Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên, nhiên, vật liệu, máy móc, thiết bị, phụ tùng,...
D. Các quốc gia và vùng lãnh thổ có kim ngạch buôn bán lớn là khu vực châu Á – Thái Bình Dương, Bắc Mĩ, các khu vực còn lại không đáng kể; Các bạn hàng xuất khẩu lớn nhất là Hoa Kì, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Khu vực quốc doanh làm ăn không hiệu quả.
B. Nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. Tác động của công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
A. Giữ vững an ninh vùng biên giới, củng cố khối đoạn kết giữa các dân tộc
B. Nâng cao đời sống nhân dân, xóa bỏ dần sự cách biệt giữa đông bằng và miền núi
C. Nâng cấp và hoàn thiện mạng lưới giao thông, phục hồi và bảo vệ tốt vồn rừng đầu nguồn
D. Có kế hoạch bổ sung nguồn lao động đặc biệt là lao động có trình độ kĩ thuật
A. Nhiệt độ tháng cao nhất ở Tp.Hồ Chí Minh cao hơn Đồng Hới do gần xích đạo hơn
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII càng vào nam càng tăng do ảnh hưởng của gió phơn tây nam
C. Những khu vực có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất trùng với những khu vực núi cao
D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam do ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
A. Nhu cầu của thị trường
B. Sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới cho nông nghiệp
C. Sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp
D. Hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát triển
A. Nhằm hạn chế những trở ngại và phát huy thế mạnh vốn có của đồng bằng
B. Khả năng phát triển nền nông nghiệp truyền thống đang tiến dần đến chỗ giới hạn
C. Tài nguyên đất hạn chế trong khi dân số tập trung quá đông
D. Thiếu nguyên liệu do sự phát triển công nghiệp của vùng
A. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở Kon Tum và Lâm Đồng
B. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng
C. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk
D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai và Đắk Lắk
A. Có các mạng điện thoại nội hạt, mạng đường dài, mạng cố định, mạng di động.
B. Mạng viễn thông với kĩ thuật analog.
C. Tăng trưởng với tốc độ cao.
D. Dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
A. Đường bộ chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất do cự li
B. Đường biển chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là do cự li vận chuyển lớn
C. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cả khối lượng luân chuyển và vận chuyển
D. Đường hàng không chiếm vị trí quan trọng trong khối lượng hàng hóa vận chuyển
A. Làm xuất hiện các dịch vụ nhiều tri thức
B. Tham gia vào quá trình sản xuất
C. Tạo ra nhiều ngành có hàm lượng kĩ thuật cao
D. Trực tiếp làm ra sản phẩm
A. Nguồn tri thức
B. Lực lượng lao động
C. Bản sắc văn hóa
D. Nguồn vốn
A. Tỉ lệ dân phi nông nghiệp, mật độ dân số, các khu công nghiệp tập trung.
B. Các khu công nghiệp tập trung,chức năng, mật độ dân số, số dân.
C. Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. Mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp, diện tích, số dân.
A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
C. Mùa hạ chịu tác động mạnh của gió Tín Phong, có đầy đủ cả ba đai cao.
D. Địa hình núi chiếm ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
A. Duy trì vào bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Phát triển thủy lơi, khai thác hiệu quả nguồn nước ngầm.
C. Tạo giống lúa chịu được phèn, mặn.
D. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô.
A. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
B. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng
C. Tạo điều kiện cho công nghiệp hóa – hiện đại hóa
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK