A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
D. Chiến tranh, xung đột ngày càng tăng
A. Hô – cai – đô
B. Hôn – su
C. Xi – cô – cư
D. Kiu – xiu
A. 06o50’B và 117o20’Đ
B. 08o34’B và 117o20’Đ
C. 06o50’B và 109o20’Đ
D. 23o23’B và 117o20’Đ
A. Vùng núi Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Ven biển Nam Trung Bộ.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Gia Lai
B. Pleiku
C. An Khê
D. A Yunpa
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đông nam
B. Đông bắc
C. Tây bắc
D. Đông tây
A. Biên Hòa
B. Vũng Tàu
C. Đà Lạt
D. Huế
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội
C. Vũng Tàu
D. Biên Hòa
A. Hòa Bình, Thác Bà, Phú Mỹ, Cà Mau
B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
C. Hòa Bình, Cà Mau, Phú Mỹ, Uông Bí
D. Hòa Bình, Phả Lại, Cà Mau, Trị An
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. Nông – lâm - thủy sản
D. Nguyên, nhiên, vật liệu
A. Nhà nước
B. Có vốn đầu tư nước ngoài
C. Tập thể
D. Tư nhân
A. Khu vực nông – lâm – ngư của Cộng hòa Trung Phi lớn nhất
B. Khu vực dịch vụ của Vương quốc Anh lớn nhất.
C. Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất.
D. Khu vực công nghiệp của Việt Nam lớn nhất.
A. Điện tử, hóa dầu
B. Điện tử, dệt – may
C. Hóa dầu, dệt may
D. Dệt may, cơ khí
A. Cơ cấu gồm ba nhóm ngành
B. Tỉ trọng ngày càng tăng
C. Công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng
D. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu
A. Bán đảo A-las-ca
B. Ngũ Hồ
C. Bán đảo Flo–ri– đa
D. Quần đảo Ha – oai
A. Quy mô GDP bình quân theo đầu người
B. Tốc độ tăng GDP qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP bình quân theo đầu người
D. Cơ cấu GDP bình quân theo đầu người
A. Là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen lẫn các vịnh biển.
C. Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao.
D. Có nhiều dân tộc, phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
A. gió mậu dịch
B. dải hội tụ nhiệt đới
C. các Frông
D. hướng các dãy núi
A. Quy mô sản xuất lớn, tập trung
B. Phân bố rộng khắp cả nước
C. Áp dụng mạnh mẽ khoa học kĩ thuật
D. Sản xuất gắn với nhu cầu của thị trường
A. nhu cầu thị trường
B. điều kiện tự nhiên
C. giá trị sản phẩm
D. nhu cầu tại chỗ
A. Chỉ diễn ra ở miền Bắc
B. Hoạt động ngày càng phức tạp
C. Hậu quả mang lại ngày càng lớn
D. Bão gây thiệt hại nặng nề nhất
A. nước ta có dân số đông
B. có nhiều thành phần dân tộc
C. cơ cấu dân số thuộc loại trẻ
D. phân bố dân cư chưa hợp lí
A. mùa bão ở nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam
B. khu vực ven biển miền Trung có mùa mưa rơi vào các tháng cuối năm
C. nước ta có 7 vùng khí hậu và hai miền khí hậu
D. vào tháng VII, trên cả nước nhiệt độ đều trên 24oC
A. Trong mỗi vùng kinh tế của nước ta đều có một trung tâm du lịch vùng
B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn số lượt khách
C. Số khách nội địa luôn nhiều hơn số khách quốc tế
D. Các thành phố lớn đồng thời cũng là các trung tâm du lịch
A. Lương thực tăng tỉ trọng
B. Rau đậu giảm tỉ trọng
C. Giá trị cây công nghiệp tăng nhanh nhất
D. Cây rau đậu tăng chậm hơn tổng số
A. Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn cả nước
B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước
C. Của cả nước năm 2014 không thay đổi so với 2010
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng
A. giao thông vận tải
B. du lịch
C. khai khoáng
D. nông nghiệp
A. Lạng Sơn
B. Huế
C. Hà Nội
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Hoạt động chủ yếu vào mùa đông
B. Hướng đông bắc – tây nam
C. có tính chất lạnh
D. Xuất phát ở khu vực xích đạo
A. lạnh lắm
B. nóng, khô
C. lạnh, khô
D. nóng, ẩm
A. đất phèn
B. đất mặn
C. đất xám bạc màu
D. đất than bùn
A. bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô nhỏ
B. xung quanh có đê bao bọc
C. có sự kết hợp với triều cường
D. có đường bờ biển dài
A. Đời sống tinh thần của người dân phong phú
B. Tạo tài nguyên nhân văn phát triển du lịch
C. Kinh nghiệm sản xuất phong phú
D. Nguồn lao động dồi dào
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Thị trường tiêu thụ
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Lao động nhiều kinh nghiệm
A. Cột
B. Miền
C. Tròn
D. Đường
A. Nền kinh tế nước ta đang khai thác tốt mọi tiềm năng của đất nước.
B. Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo cơ chế thị trường.
D. Nước ta đang xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, linh động.
A. phát triển thêm các đồng cỏ
B. nắm bắt nhu cầu của thị trường
C. đảm bảo chất lượng của con giống, thú y
D. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi
A. Trồng cây công nghiệp hằng năm
B. Phát triển cây hoa màu
C. Khai thác thủy sản
D. Trồng cây ăn quả nhiệt đới
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK