A. Nhóm cây khác luôn cao hơn cây công nghiệp
B. Cây công nghiệp cao nhất
C. Cây luơng thực giảm
D. Cây công nghiệp giảm
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
D. Trung Quốc
A. Việt Nam và Campuchia
B. Việt Nam và Lào
C. Việt Nam và Thái Lan
D. Việt Nam và Trung Quốc
A. Giá trị xuất khẩu ngày cảng giảm
B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hon giá trị nhập khẩu
C. Giá trị nhập khẩu ngày càng giảm
D. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. Liên Bang Nga
A. Biến đổi khí hậu, thiên tai nhiều
B. Khai thác quá mức, ô nhiễm nước
C. Khai thác quá mức, ô nhiễm không khí
D. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước
A. phần đất liền và hải đảo
B. vùng đồng bằng và đồi núi
C. phần đất liền và vùng biển
D. vùng trời và đất liền
A. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động thực vật
C. liền kề cùng vói nhiều nét tuông đồng văn hóa các nước
D. qui định cơ bản thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Trường Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. rừng nghèo và rừng mới phục hồi
B. rừng trồng và rừng mới phục hồi
C. rừng non mới hồi phục và rừng giàu
D. rừng giàu và rừng trồng chưa khai thác
A. Ven biển Trung Bộ
B. Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
D. Bắc Bộ và Tây Bắc
A. Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội là tháng 4
B. Nhiệt độ cao nhất của Cà Mau là tháng 6
C. Tháng có nhiệt độ thấp nhất của Cà Mau thấp hơn Hà Nội
D. Biên độ nhiệt của Hà Nội cao hơn Cà Mau
A. Bão, ngập lụt, lũ quét, hạn hán
B. Bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy
C. Bão, sóng lừng, xâm nhập mặn, hạn hán
D. Bão, lũ quét, ngập lụt, xâm nhập mặn
A. Sinh vật gồm các hệ sinh thái nhiệt đới
B. Đất feralit chủ yếu ở đồi núi thấp
C. Khí hậu mát mẻ, mưa nhiều, độ ẩm cao
D. Nền nhiệt độ cao, mùa hạ nóng
A. đất hiếm, bôxít, cát thủy tinh
B. than bùn, đá xít, đá vôi xi măng
C. than đá, nước khoáng, cát thủy tinh
D. than nâu, đá xít, sét, cao lanh
A. cận nhiệt đới
B. nhiệt đới gió mùa
C. cận xích đạo
D. ôn đới
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Bắc Trung Bộ
B. Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. hướng nghiêng theo tây bắc- đông nam
B. nhiều khối núi cao đồ sộ
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A. vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
B. nằm trọng vùng nội chí tuyến
C. nằm trên đường di cư và di lưu của động và thực vật
D. liền kề với các vành đai sinh khoáng
A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất
B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất
C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất
A. Thường có lụt lội ở các đồng bằng
B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
C. Mùa hạ thường có lượng mưa rất ít
D. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa
B. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
A. Tây bắc- đông nam và vòng cung
B. Tây nam- đông bắc và vòng cung
C. Bắc- nam và đông- tây
D. Vòng cung và bắc- nam
A. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
B. Tăng thêm nhiệt độ ỏ những vùng ven biển
C. Tăng cường lượng mưa và độ ẩm lớn
D. Làm giảm tính chất lạnh khô trong mùa đông
A. phía Nam và ven Thái Bình Dương
B. phía Đông và ven Đại Tây Dương
C. phía Tây và ven Thái Bình Dương
D. phía Bắc và ven Đại Tây Dương
A. Hậu quả của chiến tranh
B. Do cháy rừng vào mùa khô
C. Tác động của con người
D. Chính sách của nhà nước
A. vị trí giáp biển Đông
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. vận động Tân kiến tạo
D. tác động của con người
A. nửa đầu mùa đông nóng ẩm; nửa sau lạnh ẩm, có mưa phùn
B. nửa đầu mùa đông lạnh khô; nửa sau lạnh ẩm, có mưa phùn
C. nửa đầu mùa đông lạnh; nửa sau lạnh khô, có mưa phùn
D. nửa đầu mùa đông lạnh ẩm; nửa sau lạnh khô, có mưa phùn
A. Pu Đen Đinh
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc
D. Hoàng Liên Sơn
A. ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc
B. sự khác nhau về nền nhiệt độ và biên độ nhiệt độ
C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
D. sự khác nhau về độ cao địa hình và bề mặt đệm
A. Núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
D. Đồng bằng chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
A. địa hình chủ yếu là đồng bằng
B. có các dãy núi hướng vòng cung
C. địa hình bờ biển đa dạng
D. bề mặt địa hình thấp dần ra biển
A. Sự khác nhau về mạng lưới sông ngòi của 2 miền
B. Sự khác nhau về đất đai và độ dốc của địa hình
C. Sự khác nhau về độ cao địa hình và bề mặt đệm
D. Sự khác nhau về nền nhiệt độ và biên độ nhiệt độ
A. Chế biến nông sản, điện tử
B. Cơ khí, hóa chất
C. Dệt, may, đóng tàu
D. Sản xuất vật liệu xây dựng, dệt
A. Cây hàng năm giảm liên tục
B. Cây lâu năm giảm liên tục
C. Cây lâu năm luôn nhỏ hơn cây hàng năm
D. Cây hàng năm không ồn định
A. Rừng ngập mặn
B. Rừng trên đất phèn
C. Rừng trên các đảo
D. Rạn san hô
A. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống
B. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mua nhiều
D. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK